Sổ tay cá nhân

Tạo bởi: nguyen-ngo-anh-tuan
Danh sách câu hỏi trong sổ
0
phiếu
0đáp án
25K lượt xem

SỬ DỤNG CÔNG CỤ ĐẠO HÀM TRONG GIẢI TOÁN TỔ HỢP


I. PHƯƠNG PHÁP

Bắt đầu từ những khai triển Newton:
a) ${\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {1 + x} \right)}^n}} \right]^\prime } = {\left[ {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}} \right]^\prime }  \\
   \Rightarrow n{\left( {1 + x} \right)^{n - 1}} = C_n^1 + C_n^2.2x + ... + C_n^n.n{x^{n - 1}}  \\
\end{array} $

b) ${\left( {1 - x} \right)^n} = C_n^0 - C_n^1x + C_n^2{x^2} - ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n{x^n}$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {1 - x} \right)}^n}} \right]^\prime } = {\left[ {C_n^0 - C_n^1x + C_n^2{x^2} - ... + {{\left( { - 1} \right)}^n}C_n^n{x^n}} \right]^\prime }  \\
   \Rightarrow  - n{\left( {1 - x} \right)^{n - 1}} =  - C_n^1 + C_n^2.2x - ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n.n{x^{n - 1}}  \\
\end{array} $

c) ${\left( {x + 1} \right)^n} = C_n^0{x^n} + C_n^1{x^{n - 1}} + C_n^2{x^{n - 2}} + ... + C_n^{n - 1}x + C_n^n$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {x + 1} \right)}^n}} \right]^\prime } = {\left[ {C_n^0{x^n} + C_n^1{x^{n - 1}} + C_n^2{x^{n - 2}} + ... + C_n^{n - 1}x + C_n^n} \right]^\prime }  \\
   \Rightarrow n{\left( {x + 1} \right)^{n - 1}} = C_n^0n{x^{n - 1}} + C_n^1(n - 1){x^{n - 2}} + C_n^2\left( {n - 2} \right){x^{n - 3}} + ... + C_n^{n - 1}  \\
\end{array} $

d) ${\left( {x - 1} \right)^n} = C_n^0{x^n} - C_n^1{x^{n - 1}} + C_n^2{x^{n - 2}} - ... + {\left( { - 1} \right)^{n - 1}}C_n^{n - 1}x + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^n}} \right]^\prime } = {\left[ {C_n^0{x^n} - C_n^1{x^{n - 1}} + C_n^2{x^{n - 2}} - ... + {{\left( { - 1} \right)}^{n - 1}}C_n^{n - 1}x + {{\left( { - 1} \right)}^n}C_n^n} \right]^\prime }  \\
   \Rightarrow n{\left( {x - 1} \right)^{n - 1}} = C_n^0n{x^{n - 1}} - C_n^1(n - 1){x^{n - 2}} + C_n^2\left( {n - 2} \right){x^{n - 3}} - ... + {\left( { - 1} \right)^{n - 1}}C_n^{n - 1}  \\
\end{array} $

Hoặc đạo hàm đến cấp 2:
$n(n - 1){\left( {1 + x} \right)^{n - 2}} = C_n^2.2.1 + C_n^3.3.2x + ... + C_n^nn(n - 1){x^{n - 2}}$
$n(n - 1){\left( {1 - x} \right)^{n - 2}} = C_n^2.2.1 - C_n^3.3.2x + C_n^4.4.3{x^2}... + {( - 1)^n}C_n^nn(n - 1){x^{n - 2}}$
$n(n - 1){\left( {x + 1} \right)^{n - 2}} = C_n^0n(n - 1){x^{n - 2}} + C_n^1(n - 1)(n - 2){x^{n - 3}} + ...C_n^{n - 3}.3.2x + C_n^{n - 2}.2.1$
$n(n - 1){(x - 1)^{n - 2}} = C_n^0n(n - 1){x^{n - 2}} - C_n^1(n - 1)(n - 2){x^{n - 3}} + ... $
                                                                $+ {( - 1)^{n - 3}}C_n^{n - 3}.3.2x + {( - 1)^{n - 2}}C_n^{n - 2}.2.1$

-  Tùy thuộc từng bài mà thế số mũ $n$, giá trị $x$ và một trong các công thức trên cho phù hợp.
-  Nếu mất những số hạng đầu ($C_n^0,C_n^1$) ta sử dụng các công thức chứa $\left( {1 + x} \right)$ nếu tổng không đan dấu, chứa $\left( {1 - x} \right)$ nếu tổng đan dấu. Nếu mất những số hạng sau $\left( {C_n^n,C_n^{n - 1}} \right)$ ta sử dụng các công thức chứa $\left( {x + 1} \right)$ nếu tổng không đan dấu, chứa $\left( {x - 1} \right)$ nếu tổng đan dấu.
-  Nếu mất một số hạng thì ta đạo hàm cấp 1, nếu mất 2 số hạng thì ta đạo hàm cấp 2.

Ta sẽ bàn phân tích kỹ cách áp dụng của phương pháp này trong từng bài toán cụ thể.

II. BÀI TẬP
Bài 1:

Chứng minh $\sum\limits_{k = 1}^n {{3^{k - 1}}.kC_n^k = n{{.4}^{n - 1}}} $
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của $n$, mất $C_n^0$ và tổng không đan dấu nên ta sử dụng ${\left( {1 + x} \right)^n}$, đạo hàm cấp 1.
Giải:
Ta có:
     ${\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {1 + x} \right)}^n}} \right]^\prime } = {\left[ {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}} \right]^\prime }  \\
   \Rightarrow n{\left( {1 + x} \right)^{n - 1}} = C_n^1 + C_n^2.2x + ... + C_n^n.n{x^{n - 1}}  \\
\end{array} $
Thế $x = 3$ ta được $n{.4^{n - 1}} = C_n^1 + C_n^2.2.3 + ...C_n^n.n{.3^{n - 1}} = \sum\limits_{k = 1}^n {k{{.3}^{k - 1}}C_n^k} $

Bài 2:
Chứng minh rằng $C_n^1 + 2C_n^2 + 3C_n^3 + ... + nC_n^n = n{.2^{n - 1}}$
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của $n$, mất $C_n^0$ và tổng không đan dấu nên ta sử dụng ${\left( {1 + x} \right)^n}$, đạo hàm cấp 1.
Giải:
${\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {1 + x} \right)}^n}} \right]^\prime } = {\left[ {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}} \right]^\prime }  \\
   \Rightarrow n{\left( {1 + x} \right)^{n - 1}} = C_n^1 + C_n^2.2x + ... + C_n^n.n{x^{n - 1}}  \\
\end{array} $
Thay $x = 1$, ta có điều phải chứng minh.

Bài 3:
Chứng minh: $2.1C_n^2 + 3.2C_n^3 + 4.3C_n^4 + ... + n(n - 1)C_n^n = n(n - 1){.2^{n - 2}}$
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của n, mất $C_n^0,C_n^1$ và tổng không đan dấu nên ta sử dụng ${\left( {1 + x} \right)^n}$, đạo hàm cấp 2.
Giải:
     ${\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {1 + x} \right)}^n}} \right]^\prime }^\prime  = {\left[ {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}} \right]^\prime }^\prime   \\
   \Rightarrow n(n - 1){\left( {1 + x} \right)^{n - 2}} = C_n^2.2.1 + C_n^3.3.2x + ... + C_n^nn(n - 1){x^{n - 2}}  \\
\end{array} $
Thay $x = 1$ vào đẳng thức cuối ta có điều phải chứng minh.

Bài 4:
Chứng minh $1C_n^1 - 2C_n^2 + 3C_n^3 - ... + {\left( { - 1} \right)^{n - 1}}nC_n^n = 0$
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của $n$, mất $C_n^0$ và tổng đan dấu nên ta sử dụng ${\left( {1 - x} \right)^n}$, đạo hàm cấp 1.
Giải:
    ${\left( {1 - x} \right)^n} = C_n^0 - C_n^1x + C_n^2{x^2} - ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n{x^n}$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {1 - x} \right)}^n}} \right]^\prime } = {\left[ {C_n^0 - C_n^1x + C_n^2{x^2} - ... + {{\left( { - 1} \right)}^n}C_n^n{x^n}} \right]^\prime }  \\
   \Rightarrow  - n{\left( {1 - x} \right)^{n - 1}} =  - C_n^1 + C_n^2.2x - ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n.n{x^{n - 1}}  \\
\end{array} $
Hay $C_n^1 - C_n^2.2x + C_n^3.3{x^2} - ... + {\left( { - 1} \right)^{n - 1}}C_n^n.n{x^{n - 1}} = n{\left( {1 - x} \right)^{n - 1}}$
Thay $x = 1$ ta có điều phải chứng minh.

Bài 5:
Chứng minh $nC_n^0 - (n - 1)C_n^1 + (n - 2)C_n^2 - (n - 3)C_n^3 + ... + {( - 1)^{n - 1}}C_n^{n - 1} = 0$
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của $n$, mất $C_n^n$ và tổng đan dấu nên ta sử dụng ${\left( {x - 1} \right)^n}$, đạo hàm cấp 1.
Giải:
     ${\left( {x - 1} \right)^n} = C_n^0{x^n} - C_n^1{x^{n - 1}} + C_n^2{x^{n - 2}} - ... + {\left( { - 1} \right)^{n - 1}}C_n^{n - 1}x + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^n}} \right]^\prime } = {\left[ {C_n^0{x^n} - C_n^1{x^{n - 1}} + C_n^2{x^{n - 2}} - ... + {{\left( { - 1} \right)}^{n - 1}}C_n^{n - 1}x + {{\left( { - 1} \right)}^n}C_n^n} \right]^\prime }  \\
   \Rightarrow n{\left( {x - 1} \right)^{n - 1}} = C_n^0n{x^{n - 1}} - C_n^1(n - 1){x^{n - 2}} + C_n^2\left( {n - 2} \right){x^{n - 3}} - ... + {\left( { - 1} \right)^{n - 1}}C_n^{n - 1}  \\
\end{array} $
Thay $x = 1$ ta có điều phải chứng minh.

Bài 6:
Chứng minh $n(n - 1){2^{n - 2}} = n(n - 1)C_n^0 + (n - 1)(n - 2)C_n^1 + ... + 2C_n^{n - 2}$.
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của $n$, mất $C_n^{n - 1},C_n^n$ và tổng không đan dấu nên ta sử dụng ${\left( {x + 1} \right)^n}$, đạo hàm cấp 2.
Giải:
 ${\left( {x + 1} \right)^n} = C_n^0{x^n} + C_n^1{x^{n - 1}} + C_n^2{x^{n - 2}} + ... + C_n^{n - 1}x + C_n^n$
$ \Rightarrow {\left[ {{{\left( {x + 1} \right)}^n}} \right]^{\prime \prime }} = {\left[ {C_n^0{x^n} + C_n^1{x^{n - 1}} + C_n^2{x^{n - 2}} + ... + C_n^{n - 1}x + C_n^n} \right]^{\prime \prime }}$ hay
$n(n - 1){\left( {x + 1} \right)^{n - 2}} = C_n^0n(n - 1){x^{n - 2}} + C_n^1(n - 1)(n - 2){x^{n - 3}} + ...C_n^{n - 3}.3.2x + C_n^{n - 2}.2.1$
Thay $x = 1$ ta có điều phải chứng minh.

Bài 7:
Tính $A = C_{12}^1 + 2C_{12}^2 + 3C_{12}^3 + ... + 12C_{12}^{12}$.
Phân tích: trong tổng có tổ hợp của 12, mất $C_{12}^0$ và tổng không đan dấu nên ta sử dụng ${\left( {1 + x} \right)^{12}}$.
Giải:
 ${\left( {1 + x} \right)^{12}} = C_{12}^0 + C_{12}^1x + C_{12}^2{x^2} + ... + C_{12}^{12}{x^{12}}$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {1 + x} \right)}^{12}}} \right]^\prime } = {\left[ {C_{12}^0 + C_{12}^1x + C_{12}^2{x^2} + C_{12}^3{x^3} + ... + C_{12}^{12}{x^{12}}} \right]^\prime }  \\
   \Rightarrow 12{\left( {1 + x} \right)^{11}} = C_{12}^1 + 2C_{12}^2x + 3C_{12}^3{x^2}... + 12C_{12}^{12}{x^{11}}  \\
\end{array} $
Thay $x = 1$ ta được $A = {12.2^{11}}$.

Bài 8:
Chứng minh:
${( - 1)^{n - 1}}C_n^1 + {( - 1)^{n - 2}}.2.2C_n^2 + ... + {( - 1)^{n - k}}.k{.2^{k - 1}}C_n^k + ... + n{.2^{n - 1}}C_n^n = n$
Phân tích: do $ - 1$ đi kèm với lũy thừa, giữa các số hạng là dấu $+$ nên ta xem như tổng không đan dấu, chứa tổ hợp của $n$, mất $C_n^0$. Ta sử dụng ${\left( { - 1 + x} \right)^n}$, đạo hàm cấp 1.
Giải:
${\left( { - 1 + x} \right)^n} = {( - 1)^n}C_n^0 + {( - 1)^{n - 1}}C_n^1x + {( - 1)^{n - 2}}C_n^2{x^2} + ... + {( - 1)^{n - k}}C_n^k{x^k} + ... + C_n^n{x^n}$
$ \Rightarrow {\left[ {{{\left( { - 1 + x} \right)}^n}} \right]^\prime } = {\left[ {{{( - 1)}^n}C_n^0 + {{( - 1)}^{n - 1}}C_n^1x + {{( - 1)}^{n - 2}}C_n^2{x^2} + ... + {{( - 1)}^{n - k}}C_n^k{x^k} + ... + C_n^n{x^n}} \right]^\prime }$
$ \Rightarrow n{( - 1 + x)^{n - 1}} = {( - 1)^{n - 1}}C_n^1 + {( - 1)^{n - 2}}2C_n^2x + ... + {( - 1)^{n - k}}kC_n^k{x^{k - 1}} + ... + nC_n^n{x^{n - 1}}$
Thay $x = 2$ ta có điều phải chứng minh.

Bài 9:
Chứng minh
$n{4^{n - 1}}C_n^0 - (n - 1){4^{n - 2}}C_n^1 + (n - 2){4^{n - 3}}C_n^2 - ... + {( - 1)^{n - 1}}C_n^{n - 1} = C_n^1 + 2.2C_n^2 + ...n{.2^{n - 1}}C_n^n$
Phân tích: vế trái chứa tổ hợp của $n$, đan dấu, mất $C_n^n$ nên ta sử dụng ${\left( {x - 1} \right)^n}$, đạo hàm cấp 1. Vế phải cũng chứa tổ hợp của $n$ nhưng không đan dấu, mất $C_n^0$ nên ta sử dụng ${\left( {1 + x} \right)^n}$, đạo hàm cấp 1.
Giải:
${\left( {x - 1} \right)^n} = C_n^0{x^n} - C_n^1{x^{n - 1}} + C_n^2{x^{n - 2}} - ... + {\left( { - 1} \right)^{n - 1}}C_n^{n - 1}x + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^n}} \right]^\prime } = {\left[ {C_n^0{x^n} - C_n^1{x^{n - 1}} + C_n^2{x^{n - 2}} - ... + {{\left( { - 1} \right)}^{n - 1}}C_n^{n - 1}x + {{\left( { - 1} \right)}^n}C_n^n} \right]^\prime }  \\
   \Rightarrow n{\left( {x - 1} \right)^{n - 1}} = C_n^0n{x^{n - 1}} - C_n^1(n - 1){x^{n - 2}} + C_n^2\left( {n - 2} \right){x^{n - 3}} - ... + {\left( { - 1} \right)^{n - 1}}C_n^{n - 1}  \\
\end{array} $
Thay $x = 4$ ta được
$n{3^{n - 1}} = n{4^{n - 1}}C_n^0 - (n - 1){4^{n - 2}}C_n^1 + (n - 2){4^{n - 3}}C_n^2 - ... + {( - 1)^{n - 1}}C_n^{n - 1}$           (1)
${\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}$
$\begin{array}
   \Rightarrow {\left[ {{{\left( {1 + x} \right)}^n}} \right]^\prime } = {\left[ {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}} \right]^\prime }  \\
   \Rightarrow n{\left( {1 + x} \right)^{n - 1}} = C_n^1 + C_n^2.2x + ... + C_n^n.n{x^{n - 1}}  \\
\end{array} $
Thay $x = 2$ ta được $n{3^{n - 1}} = C_n^1 + 2.2C_n^2 + ...n{.2^{n - 1}}C_n^n$        (2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.

Bài 10:
Chứng minh $C_n^0 + 2C_n^1 + 3C_n^2 + ... + (n + 1)C_n^n = (n + 2){2^{n - 1}}$
Phân tích: tổng chứa tổ hợp của $n$, không đan dấu, hệ số gắn với $C_n^n$ lớn nhất nên ta sử dụng ${(1 + x)^n}$.
Thông thường là $kC_n^k$ song ở đây lại là $(k + 1)C_n^k$, hệ số đầu chênh lệch hơn 1 đơn vị nên ta nhân thêm 2 vế với $x$.
Giải:
$x{\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0x + C_n^1{x^2} + C_n^2{x^3} + ... + C_n^n{x^{n + 1}}$
Đạo hàm 2 vế ta được
$(nx + x + 1){(1 + x)^{n - 1}} = C_n^0 + 2C_n^1x + 3C_n^2{x^2} + ... + (n + 1)C_n^n{x^n}$
Thế $x = 1$ ta có điều phải chứng minh.

Bài 11:
Chứng minh $(n + 4){2^{n - 1}} = 2C_n^0 + 3C_n^1 + 4C_n^2 + ... + (n + 2)C_n^n$
Phân tích: tương tự như bài trên nhưng độ chênh lệch ở đây là 2 nên ta nhân thêm ${x^2}$ trước khi đạo hàm.
Giải:
${x^2}{(1 + x)^n} = C_n^0{x^2} + C_n^1{x^3} + C_n^2{x^4} + ... + C_n^n{x^{n + 2}}$
Đạo hàm 2 vế ta được
$2x{(1 + x)^n} + n{x^2}{(1 + x)^{n - 1}} = 2C_n^0x + 3C_n^1{x^2} + 4C_n^2{x^3} + ... + (n + 2)C_n^n{x^{n + 1}}$
Thay $x = 1$ ta được
      ${2^{n + 1}} + n{.2^{n - 1}} = 2C_n^0 + 3C_n^1 + 4C_n^2 + ... + (n + 2)C_n^n$
$ \Leftrightarrow (n + 4){2^{n - 1}} = 2C_n^0 + 3C_n^1 + 4C_n^2 + ... + (n + 2)C_n^n$

Bài 12:
Với $n \in {\mathbb{Z}^ + }$, $n > 2$, chứng minh
$C_n^0 - 2C_n^1 + 3C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}(n + 1)C_n^n = 0$
Giải:
$x{\left( {1 - x} \right)^n} = C_n^0x - C_n^1{x^2} + C_n^2{x^3} - ...{( - 1)^n}C_n^n{x^{n + 1}}$
Đạo hàm 2 vế ta được
${(1 - x)^n} - nx{(1 - x)^{n - 1}} = C_n^0 - 2C_n^1x + 3C_n^2{x^2} - ... + {( - 1)^n}(n + 1)C_n^n{x^n}$
Thay $x = 1$ ta có điều phải chứng minh.

Bài 13:
Với $n \in {\mathbb{Z}^ + }$, $n > 2$, chứng minh
$(n + 2)C_n^0 - (n + 1)C_n^1 + nC_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}2C_n^n = 0$
Giải:
${x^2}{(x - 1)^n} = C_n^0{x^{n + 2}} - C_n^1{x^{n + 1}} + C_n^2{x^n} - ... + {( - 1)^n}C_n^n{x^2}$
Đạo hàm 2 vế ta được
$2x{\left( {x - 1} \right)^n} + n{x^2}{\left( {x - 1} \right)^{n - 1}} = (n + 2)C_n^0{x^{n + 1}} - (n + 1)C_n^1{x^n} + nC_n^2{x^{n - 1}} - ... + {( - 1)^n}.2C_n^nx$
Thế $x = 1$ ta có điều phải chứng minh.

Bài 14:
Tính $S = {1^2}C_n^1 + {2^2}C_n^2 + {3^2}C_n^3 + ... + {n^2}C_n^n$.
Phân tích: tổng mất $C_n^0$, không đan đấu, $n$ gắn với $C_n^n$ nên ta sẽ sử dụng ${\left( {1 + x} \right)^n}$ đạo hàm. Sau đạo hàm các hệ số là $kC_n^k$, nhưng hệ số đề ra lại là ${k^2}C_n^k$, ta phải đạo hàm lần nữa nhưng lại không được mất $C_n^1$ nên ta nhân thêm 2 vế với $x$ trước khi đạo hàm.
Giải:
${\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}$
Đạo hàm 2 vế ta được
$n{\left( {1 + x} \right)^{n - 1}} = C_n^1 + C_n^2.2x + ... + C_n^n.n{x^{n - 1}}$
Nhân 2 vế với $x$
$nx{\left( {1 + x} \right)^{n - 1}} = C_n^1x + C_n^2.2{x^2} + ... + C_n^n.n{x^n}$
Đạo hàm 2 vế lần nữa ta được
$n{(1 + x)^{n - 1}} + n(n - 1)x{(1 + x)^{n - 2}} = C_n^1 + C_n^2{2^2}x + ... + C_n^n{n^2}{x^{n - 1}}$
Thế $x = 1$ ta được
$n{.2^{n - 1}} + n(n - 1){2^{n - 2}} = S$
Hay $S = n(n + 1){2^{n - 2}}$

Bài tập tự giải:
Bài 1:

Tính tổng $S = C_{2012}^0 + 2C_{2012}^1 + 3C_{2012}^2 + ... + 2013C_{2012}^{2012}$
Bài 2:
Tính $S = 2012.2011C_{2012}^0 - 2011.2010C_{2012}^1 + 2010.2009C_{2012}^2 - ... + 2.1C_{2012}^{2010}$
Bài 3:
Tính
$S = {2012.3^{2011}}C_{2012}^0 - {2011.3^{2010}}C_{2012}^1 + {2010.3^{2009}}C_{2012}^2 - ... + 2.3C_{2012}^{2010} - C_{2012}^{2011}$
Bài 4:
Tính $S = {1^2}C_{2012}^1 + {2^2}C_{2012}^2 + ... + {2012^2}C_{2012}^{2012}$

SỬ DỤNG CÔNG CỤ ĐẠO HÀM TRONG GIẢI TOÁN TỔ HỢP

SỬ DỤNG CÔNG CỤ ĐẠO HÀM TRONG GIẢI TOÁN TỔ HỢP I. PHƯƠNG PHÁP Bắt đầu từ những khai triển Newton: a) ${\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}$ $\begin{array} \Rightarrow {\left[ {{{\left( {1 + x}...