Thế năng

Tạo bởi: confusion
Danh sách câu hỏi trong sổ
0
phiếu
0đáp án
76K lượt xem

BIỆN LUẬN THAM SỐ ĐỂ ĐA THỨC ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN

I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm trên D
* Hàm số đồng biến trên (a,b)Dkhif(x)0,x(a,b)
* Hàm số nghịch biến trên (a,b)Dkhif(x)0,x(a,b)
2. Xét tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c, a0
* ax2+bx+c0{>0Δ0
* ax2+bx+c0{<0Δ0

II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.

Cho hàm số y=x33(m1)x2+3m(m2)x+1. Tìm m để hàm số
a. Đồng biến trên R
b. Nghịch biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R.      y=3x26(m1)x+3m(m2)
a. Hàm số đồng biến trên R khi y0,x
{=3>0Δ=6m+90m32
b. Hàm số nghịch biến trên R khi y0,x
{=3<0Δ=6m+90(V.Ng)
Vậy: Không có giá trị nào để hàm số nghịch biến trên R

Bài 2.
Cho hàm số y=x2(mx)m. Tìm m để hàm số nghịch biến trên R
Lời giải:    
TXĐ: D = R
y=x3+mx2m
Hàm số đã cho nghịch biến trên R khi y0,x
x3+mx2m0,x{=1<0Δ=m20m=0
Vậy: Với m = 0 thì yêu cầu bài toán được thỏa

Bài 3.
Cho hàm số y=x32x2+(m1)x+m+3. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải:             

 TXĐ: D = R.    y=3x24x+m1
Hàm số đồng biến trên R khi y0,x
3x24x+m10,x{=3>0Δ=3m+70m73
Vậy: Với m73 thì yêu cầu bài toán được thỏa

Bài 4.
Cho hàm số y=x2(mx)mx+6. Tìm m để hàm số luôn nghịch biến
Lời giải:         

TXĐ: D = R.  y=3x2+2mxm
Hàm số nghịch biến trên R khi y0,x
3x2+2mxm0,x{=3<0Δ=m23m00m3
Vậy: Với 0m3 thì điều kiện bài toán được thỏa

Bài 5.
Cho hàm số y=x33mx2+3(2m1)x+1. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải:   

TXĐ: D = R  
y=3x26mx+3(2m1)
Hàm số đồng biến trên R khi y0,x
3x26mx+3(2m1)0,x{=1>0Δ=m22m+10m=1
Vậy: Với m = 1 thì điều kiện bài toán được thỏa

Bài 6.
Cho hàm số y=13x3+(m1)x2+(m+3)x+4. Tìm m để hàm số luôn luôn giảm
Lời giải:   

TXĐ: D = R.       y=x2+2(m1)x+m+3
Hàm số luôn luôn giảm khi y0,x
x2+2(m1)x+m+30,x{=1<0Δ=m2m+40(V.Ng)
Vậy: Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán

Bài 7.
Cho hàm số y=x3mx2+3x1. Tìm m để hàm số luôn đồng biến
Lời giải:             

TXĐ: D = R
y=3x22mx+3
Hàm số đồng biến trên R khi y0,x
3x22mx+30,x{=3>0Δ=m2903m3
Vậy: Với 3m3 thì điều kiện bài toán được thỏa

Bài 8.
Cho hàm số y=13x3(m1)x2+2(m1)x2. Tìm m để hàm số luôn tăng trên R
Lời giải:   

TXĐ: D = R
y=x22(m1)x+2(m1)
Hàm số luôn tăng trên R khi y0,x
x22(m1)x+2(m1)0,x{=1>0Δ=(m1)(m3)01m3
Vậy: Với 1m3 thì điều kiện bài toán được thỏa

Bài 9.
Cho hàm số y=13x312(sinm+cosm)x2+34xsin2m. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
y=x2(sinm+cosm)x+34sin2m
Hàm số đồng biến trên R khi y0,x
x2(sinm+cosm)x+34sin2m0,x{=1>0Δ=12sinm012sinm0π6+k2π2mπ6+k2ππ12+kπmπ12+kπ

Bài 10.
Cho hàm số y=x3+mx2+2x+1. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải:  

TXĐ: D = R
y=3x2+2mx+2
Hàm số đồng biến trên R khi y0,x
3x2+2mx+20,x{=3>0Δ=m2606m6
Vậy: Với 6m6 thì điều kiện bài toán được thỏa

Bài 11.
Cho hàm số y=mx3(2m1)x2+(m2)x2. Tìm m để hàm số luôn đồng biến
Lời giải:
TXĐ: D =R
y=3mx22(2m1)x+m2
Trường hợp 1:
m=0y=2x2 m = 0 không thỏa yêu càu bài toán
Trường hợp 2: m0
Hàm số đồng biến trên R khi y0,x
{=3m>0Δ=(2m1)23m(m2)0{>0m2+2m+10{>0m=1(V.Ng)
Vậy: Không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu bài toán

Bài 12.
Tìm m để hàm số y=m13x3+mx2+(3m2)x luôn đồng biến
Lời giải:  

TXĐ: D = R
y=(m1)x2+2mx+3m2
Trường hợp 1: m1=0m=1y=2x+1 m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m10m1
Hàm số luôn đồng biến khi y0,x
(m1)x2+2mx+3m20,x{1>0Δ=2m2+5m20m2
Vậy: Với m2 thì yêu cầu bài toán được thỏa

Bài 13.
Cho hàm số y=13mx3+mx2x. Tìm m để hàm số đã cho luôn nghịch biến
Lời giải:     

TXĐ: D = R
y=mx2+2mx1
Trường hợp 1: m=0y=1<0 m = 0 thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m0
Hàm số đã cho nghịch biến trên R khi y0,x
mx2+2mx10,x{=m<0Δ=m2m0{>00m1(V.Ng)
Vậy: Với  m = 0  thì yêu cầu bài toán được thỏa

Bài 14.
Định m để hàm số y=1m3x32(2m)x2+2(2m)x+5 luôn luôn giảm
Lời giải
TXĐ: D = R
y=(1m)x24(2m)x+42m
Trường hợp 1: m=1y=4x+20x12 nên m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m1
Hàm số luôn giảm khi {=1m<0Δ=2m210m+120{>12m32m3

Bài 15.
Cho hàm số y=m+23x3(m+2)x2+(m8)x+m21. Tìm m để dồ thị hàm số nghịch biến trên R
Lời giải:     
TXĐ: D = R
y=(m+2)x22(m+2)x+m8
Trường hợp 1: m+2=0m=2y=10 m = -2 thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m2
Hàm số nghịch biến trên R khi y0,x
(m+2)x22(m+2)x+m80,x{=m+2<0Δ=(m+2)2(m+2)(m8)0m<2
KL: Với m < - 2 thì yêu cầu bài toán được thỏa

Bài 16.
Cho hàm số y=13(m21)x3+(m+1)x2+3x+5. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
y=(m21)x2+2(m+1)x+3
Trường hợp 1: m21=0m=±1
* m=1y=4x+3 m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán
* m=1y=3>0 m = - 1 thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m210m±1
Hàm số đồng biến trên R khi y0,x
(m21)x2+2(m+1)x+30{1>0Δ=2m2+2m+40m<1m>2
Vậy: Với m1m>2 thì bài toán được thỏa

Bài 17.
Cho hàm số y=13(m+3)x32x2+mx. Tìm m để hàm số:
a. Đồng biến trên R
b. Nghịch biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
y=(m+3)x24x+m
Trường hợp 1: m+3=0m=3y=4x3 m = -3 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m3.
a. Hàm số luôn đồng biến khi y0,x
(m+3)x24x+m0,x{=m+3>0Δ=m23m+40m1
b. Hàm số luôn nghịch biến khi y0,x
 (m+3)x24x+m0,x{=m+3<0Δ=m23m+40m4

Bài 18.
Cho hàm số y=13mx3(m1)x2+3(m2)x+13. Xác định giá trị m để hàm số đã cho nghịch biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
y=mx22(m1)x+3(m2)
Trường hợp 1: m=0y=2x6 m = 0 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m0
Hàm số nghịch biến trên R khi y0,x
mx22(m1)x+3(m2)0,x{=m<0Δ=2m2+4m+10m262

Bài 19.
Cho hàm sốy=13(m2+2m)x3+mx2+2x+1. Xác định m để hàm số sau đồng biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
Ta có: y=(m2+2m)x2+2mx+2
Xét 2 trường hợp:
* m2+2m=0[=0m=2
+ m = 0 y0,x nên m = 0 thỏa yêu cầu bài toán
+ m = - 2 y=4x+20x12 nên m = -2 không thỏa điều kiện bài toán
m2+2m0[0m2
Hàm số đồng biến trên R khi {>0Δy0{+2m>0m24m0m4m0
Vậy với m4m0 thì điều kiện bài toán được thỏa

BIỆN LUẬN THAM SỐ ĐỂ ĐA THỨC ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN

BIỆN LUẬN THAM SỐ ĐỂ ĐA THỨC ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 1. Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm trên D * Hàm số đồng biến trên (a,b)Dkhif(x)0,x(a,b) * Hàm số nghịch biến...