STT | Tên Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Chu Văn An | 56,0 | Tiếng Nhật: 50,5 |
2 | Phan Đình Phùng | 53,0 | |
3 | Phạm Hồng Thái | 48,5 | |
4 | Nguyễn Trãi - Ba Đình | 48,0 | |
5 | Tây Hồ | 44,5 | Tuyển NV3 khu vực 1, 2: 46,5 |
6 | Thăng Long | 53,5 | |
7 | Việt Đức | 52,5 | Tiếng Nhật: 37,0 |
8 | Trần Phú - Hoàn Kiếm | 52,0 | |
9 | Trần Nhân Tông | 51,5 | Tiếng Pháp: 44,0 |
10 | Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 49,5 | |
11 | Kim Liên | 53,5 | Tiếng Nhật: 40,5 |
12 | Yên Hoà | 53,5 | |
13 | Lê Quý Đôn - Đống Đa | 53,0 | |
14 | Nhân Chính | 52,5 | |
15 | Cầu Giấy | 48,5 | |
16 | Quang Trung-Đống Đa | 47,5 | |
17 | Đống Đa | 47,0 | |
18 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 44,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0 |
19 | Ngọc Hồi | 46,0 | |
20 | Hoàng Văn Thụ | 44,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0 |
21 | Việt Nam - Ba Lan | 43,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 45,0 |
22 | Trương Định | 41,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 43,0 |
23 | Ngô Thì Nhậm | 39,0 | |
24 | Nguyễn Gia Thiều | 49,0 | |
25 | Cao Bá Quát - Gia Lâm | 47,5 | |
26 | Lý Thường Kiệt | 46,0 | |
27 | Yên Viên | 46,0 | |
28 | Dương Xá | 43,0 | |
29 | Nguyễn Văn Cừ | 42,0 | Tuyển NV3 khu vực 5: 44,0 |
30 | Liên Hà | 48,0 | |
31 | Vân Nội | 43,0 | |
32 | Mê Linh | 40,0 | |
33 | Đông Anh | 39,0 | |
34 | Cổ Loa | 39,0 | |
35 | Sóc Sơn | 38,0 | |
36 | Yên Lãng | 37,0 | |
37 | Bắc Thăng Long | 37,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 39,0 |
38 | Đa Phúc | 36,5 | |
39 | Trung Giã | 35,5 | |
40 | Kim Anh | 34,0 | |
41 | Xuân Giang | 33,5 | |
42 | Tiền Phong | 31,5 | |
43 | Minh Phú | 29,0 | |
44 | Quang Minh | 27,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 29,0 |
45 | Tiến Thịnh | 27,0 | |
46 | Tự Lập | 24,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 |
47 | Nguyễn Thị Minh Khai | 51,0 | |
48 | Xuân Đỉnh | 47,0 | |
49 | Hoài Đức A | 42,0 | |
50 | Đan Phượng | 41,0 | |
51 | Thượng Cát | 40,0 | Tuyển NV3 khu vực 1, 2, 7: 42,0 |
52 | Trung Văn | 40,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 42,0 |
53 | Hoài Đức B | 36,0 | |
54 | Tân Lập | 34,5 | |
55 | Vạn Xuân - Hoài Đức | 34,5 | |
56 | Đại Mỗ | 34,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 36,0 |
57 | Hồng Thái | 32,0 | |
58 | Sơn Tây | 50,0 | Tiếng Pháp: 27,5 |
59 | Tùng Thiện | 40,0 | |
60 | Quảng Oai | 35,0 | |
61 | Ngô Quyền-Ba Vì | 34,5 | |
62 | Ngọc Tảo | 34,5 | |
63 | Phúc Thọ | 31,5 | |
64 | Ba Vì | 29,5 | |
65 | Vân Cốc | 28,0 | |
66 | Bất Bạt | 25,0 | |
67 | Xuân Khanh | 23,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 25,0 |
68 | Quốc Oai | 43,5 | |
69 | Thạch Thất | 43,0 | |
70 | Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 38,5 | |
71 | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 35,0 | |
72 | Minh Khai | 33,5 | |
73 | Cao Bá Quát - Quốc Oai | 30,0 | |
74 | Bắc Lương Sơn | 28,0 | |
75 | Lê Quý Đôn - Hà Đông | 50,5 | |
76 | Quang Trung - Hà Đông | 42,0 | |
77 | Thanh Oai B | 41,0 | |
78 | Chương Mỹ A | 38,0 | |
79 | Xuân Mai | 35,0 | |
80 | Nguyễn Du - Thanh Oai | 32,5 | |
81 | Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 32,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 34,0 |
82 | Chúc Động | 30,5 | |
83 | Thanh Oai A | 29,0 | |
84 | Chương Mỹ B | 24,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 |
85 | Thường Tín | 38,0 | |
86 | Phú Xuyên A | 36,5 | |
87 | Đồng Quan | 34,5 | |
88 | Phú Xuyên B | 31,0 | |
89 | Tô Hiệu - Thường Tín | 30,0 | |
90 | Tân Dân | 28,0 | |
91 | Nguyễn Trãi - Thường Tín | 28,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 30,0 |
92 | Vân Tảo | 26,0 | |
93 | Lý Tử Tấn | 24,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 |
94 | Mỹ Đức A | 42,5 | |
95 | Ứng Hoà A | 35,0 | |
96 | Mỹ Đức B | 29,5 | |
97 | Trần Đăng Ninh | 27,0 | |
98 | Ứng Hoà B | 27,0 | |
99 | Hợp Thanh | 27,0 | |
100 | Mỹ Đức C | 24,5 | |
101 | Lưu Hoàng | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
102 | Đại Cường | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |