Sở GD&ĐT Hà Nội vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập và ngoài công lập, các TTGDTX trên địa bàn thành phố năm học 2013-2014.
Chỉ tiêu cụ thể của từng trường như sau:
TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP
TT
|
Tên trường
|
Quận, Huyện
|
Chỉ tiêu
|
1
|
THPT Phan Đình Phùng
|
Ba Đình
|
630
|
2
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
Ba Đình
|
546
|
3
|
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
Ba Đình
|
462
|
4
|
THPT Tây Hồ
|
Tây Hồ
|
546
|
5
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
Hoàn Kiếm
|
630
|
6
|
THPT Việt Đức
|
Hoàn Kiếm
|
630
|
7
|
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
Hai Bà Trưng
|
588
|
8
|
THPT Thăng Long
|
Hai Bà Trưng
|
588
|
9
|
THPT Trần Nhân Tông
|
Hai Bà Trưng
|
546
|
10
|
THPT Đống Đa
|
Đống Đa
|
588
|
11
|
THPT Kim Liên
|
Đống Đa
|
630
|
12
|
THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa
|
Đống Đa
|
588
|
13
|
THPT Quang Trung - Đống Đa
|
Đống Đa
|
588
|
14
|
THPT Nhân Chính
|
Thanh Xuân
|
420
|
15
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
Thanh Xuân
|
504
|
16
|
THPT Cầu Giấy
|
Cầu Giấy
|
462
|
17
|
THPT Yên Hoà
|
Cầu Giấy
|
504
|
18
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
Hoàng Mai
|
520
|
19
|
THPT Trương Định
|
Hoàng Mai
|
560
|
20
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
Hoàng Mai
|
560
|
21
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Long Biên
|
320
|
22
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
Long Biên
|
520
|
23
|
THPT Thạch Bàn
|
Long Biên
|
320
|
24
|
THPT Đa Phúc
|
Sóc Sơn
|
504
|
25
|
THPT Kim Anh
|
Sóc Sơn
|
462
|
26
|
THPT Minh Phú
|
Sóc Sơn
|
294
|
27
|
THPT Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
504
|
28
|
THPT Trung Giã
|
Sóc Sơn
|
420
|
29
|
THPT Xuân Giang
|
Sóc Sơn
|
336
|
30
|
THPT Bắc Thăng Long
|
Đông Anh
|
320
|
31
|
THPT Cổ Loa
|
Đông Anh
|
480
|
32
|
THPT Đông Anh
|
Đông Anh
|
400
|
33
|
THPT Liên Hà
|
Đông Anh
|
520
|
34
|
THPT Vân Nội
|
Đông Anh
|
480
|
35
|
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
504
|
36
|
THPT Dương Xá
|
Gia Lâm
|
504
|
37
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
Gia Lâm
|
420
|
38
|
THPT Yên Viên
|
Gia Lâm
|
462
|
39
|
THPT Đại Mỗ
|
Từ Liêm
|
280
|
40
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
Từ Liêm
|
480
|
41
|
THPT Thượng Cát
|
Từ Liêm
|
400
|
42
|
THPT Trung Văn
|
Từ Liêm
|
400
|
43
|
THPT Xuân Đỉnh
|
Từ Liêm
|
480
|
44
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
Thanh Trì
|
504
|
45
|
THPT Ngọc Hồi
|
Thanh Trì
|
504
|
46
|
THPT Mê Linh
|
Mê Linh
|
400
|
47
|
THPT Quang Minh
|
Mê Linh
|
320
|
48
|
THPT Tiền Phong
|
Mê Linh
|
400
|
49
|
THPT Tiến Thịnh
|
Mê Linh
|
320
|
50
|
THPT Tự Lập
|
Mê Linh
|
320
|
51
|
THPT Yên Lãng
|
Mê Linh
|
400
|
52
|
THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông
|
Hà Đông
|
520
|
53
|
THPT Quang Trung - Hà Đông
|
Hà Đông
|
400
|
54
|
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông
|
Hà Đông
|
400
|
55
|
THPT Lê Lợi
|
Hà Đông
|
240
|
56
|
THPT Tùng Thiện
|
Sơn Tây
|
400
|
57
|
THPT Xuân Khanh
|
Sơn Tây
|
360
|
58
|
THPT Ba Vì
|
Ba Vì
|
588
|
59
|
THPT Bất Bạt
|
Ba Vì
|
420
|
60
|
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
Ba Vì
|
140
|
61
|
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
|
Ba Vì
|
630
|
62
|
THPT Quảng Oai
|
Ba Vì
|
588
|
63
|
THPT Ngọc Tảo
|
Phúc Thọ
|
588
|
64
|
THPT Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
546
|
65
|
THPT Vân Cốc
|
Phúc Thọ
|
420
|
66
|
THPT Đan Phượng
|
Đan Phượng
|
462
|
67
|
THPT Hồng Thái
|
Đan Phượng
|
462
|
68
|
THPT Tân Lập
|
Đan Phượng
|
462
|
69
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
Thạch Thất
|
280
|
70
|
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
504
|
71
|
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
504
|
72
|
THPT Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
546
|
73
|
THPT Hoài Đức A
|
Hoài Đức
|
588
|
74
|
THPT Hoài Đức B
|
Hoài Đức
|
546
|
75
|
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
|
Hoài Đức
|
504
|
76
|
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
504
|
77
|
THPT Minh Khai
|
Quốc Oai
|
588
|
78
|
THPT Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
630
|
79
|
THPT Chúc Động
|
Chương Mỹ
|
600
|
80
|
THPT Chương Mỹ A
|
Chương Mỹ
|
600
|
81
|
THPT Chương Mỹ B
|
Chương Mỹ
|
600
|
82
|
THPT Xuân Mai
|
Chương Mỹ
|
600
|
83
|
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
504
|
84
|
THPT Thanh Oai A
|
Thanh Oai
|
504
|
85
|
THPT Thanh Oai B
|
Thanh Oai
|
504
|
86
|
THPT Lý Tử Tấn
|
Thường Tín
|
400
|
87
|
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
|
Thường Tín
|
400
|
88
|
THPT Thường Tín
|
Thường Tín
|
520
|
89
|
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
|
Thường Tín
|
480
|
90
|
THPT Vân Tảo
|
Thường Tín
|
400
|
91
|
THPT Hợp Thanh
|
Mỹ Đức
|
400
|
92
|
THPT Mỹ Đức A
|
Mỹ Đức
|
560
|
93
|
THPT Mỹ Đức B
|
Mỹ Đức
|
560
|
94
|
THPT Mỹ Đức C
|
Mỹ Đức
|
400
|
95
|
THPT Đại Cường
|
Ứng Hoà
|
240
|
96
|
THPT Lưu Hoàng
|
Ứng Hoà
|
360
|
97
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
Ứng Hoà
|
440
|
98
|
THPT Ứng Hoà A
|
Ứng Hoà
|
480
|
99
|
THPT Ứng Hoà B
|
Ứng Hoà
|
400
|
100
|
THPT Đồng Quan
|
Phú Xuyên
|
504
|
101
|
THPT Phú Xuyên A
|
Phú Xuyên
|
630
|
102
|
THPT Phú Xuyên B
|
Phú Xuyên
|
504
|
103
|
THPT Tân Dân
|
Phú Xuyên
|
378
|
104
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
|
595 Trong đó có 35 học sinh lớp tăng cường Tiếng Pháp
|
105
|
THPT Chu Văn An
|
|
602 trong đó có 252 học sinh không chuyên
|
106
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
|
525
|
107
|
THPT Sơn Tây
|
|
555 trong đó có 240 học sinh không chuyên
|
108
|
THPT Thực nghiệm (trước là bán công Liễu Giai)
|
Ba Đình
|
126
|
109
|
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa
|
Đống Đa
|
336
|
110
|
THPT Hoàng Cầu (trước là bán công Đống Đa)
|
Đống Đa
|
420
|
111
|
BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy
|
Cầu Giấy
|
336
|
112
|
Phổ thông năng khiếu TDTT
|
Từ Liêm
|
294
|
113
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
Từ Liêm
|
210
|
TRƯỜNG THPT NGOÀI CÔNG LẬP
TT
|
Tên trường
|
Quận, Huyện
|
Chỉ tiêu
|
1
|
THPT Văn Lang
|
Ba Đình
|
84
|
2
|
THPT Hồ Tùng Mậu
|
Ba Đình
|
126
|
3
|
THCS&THPT Hà Thành
|
Ba Đình
|
42
|
4
|
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình
|
Ba Đình
|
336
|
5
|
THPT DL Marie Curie
|
Hoàn Kiếm
|
420
|
6
|
THPT Văn Hiến
|
Hoàn Kiếm
|
126
|
7
|
THPT Hồng Hà
|
Hai Bà Trưng
|
210
|
8
|
THPT Mai Hắc Đế
|
Hai Bà Trưng
|
168
|
9
|
THPT Hoàng Diệu
|
Hai Bà Trưng
|
210
|
10
|
THPT Tô Hiến Thành
|
Đống Đa
|
84
|
11
|
THPT Nguyễn Văn Huyên
|
Đống Đa
|
84
|
12
|
THPT Bắc Hà - Đống Đa
|
Đống Đa
|
126
|
13
|
THPT DL Einstein
|
Đống Đa
|
84
|
14
|
Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon
|
Đống Đa
|
42
|
15
|
THPT Đông Đô
|
Tây Hồ
|
126
|
16
|
THPT DL Phan Chu Trinh
|
Tây Hồ
|
84
|
17
|
THPT Hà Nội-Academy
|
Tây Hồ
|
84
|
18
|
THPT Phan Bội Châu
|
Thanh Xuân
|
42
|
19
|
THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân
|
Thanh Xuân
|
504
|
20
|
THPT Nguyễn Trường Tộ
|
Thanh Xuân
|
42
|
21
|
THPT Đại Việt
|
Thanh Xuân
|
42
|
22
|
THPT DL Đào Duy Từ
|
Thanh Xuân
|
210
|
23
|
THPT Hồ Xuân Hương
|
Thanh Xuân
|
210
|
24
|
THPT DL Lương Văn Can
|
Thanh Xuân
|
84
|
25
|
THCS&THPT Alfred Nobel
|
Thanh Xuân
|
42
|
26
|
THPT Dân lập Hà Nội
|
Thanh Xuân
|
168
|
27
|
THPT Nguyễn Siêu
|
Cầu Giấy
|
168
|
28
|
THPT DL Lý Thái Tổ
|
Cầu Giấy
|
168
|
29
|
PTDL HermannGmeiner Hà Nội
|
Cầu Giấy
|
70
|
30
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy
|
Cầu Giấy
|
462
|
31
|
THCS&THPT Phạm Văn Đồng
|
Cầu Giấy
|
84
|
32
|
THPT GLOBAL
|
Cầu Giấy
|
84
|
33
|
THPT DL Hồng Bàng
|
Cầu Giấy
|
168
|
34
|
THPT DL Phương Nam
|
Hoàng Mai
|
240
|
35
|
THPT Trần Quang Khải
|
Hoàng Mai
|
80
|
36
|
THPT DL Nguyễn Đình Chiểu
|
Hoàng Mai
|
40
|
37
|
THPT Đông Kinh
|
Hoàng Mai
|
200
|
38
|
Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long
|
Hoàng Mai
|
40
|
39
|
THPT DL Tây Sơn
|
Long Biên
|
80
|
40
|
THPT Lê Văn Thiêm
|
Long Biên
|
120
|
41
|
THPT Vạn Xuân - Long Biên
|
Long Biên
|
120
|
42
|
THPT Mùa Xuân - Wellspring
|
Long Biên
|
80
|
43
|
THPT Ngô Tất Tố
|
Đông Anh
|
280
|
44
|
THPT Phạm Ngũ Lão
|
Đông Anh
|
240
|
45
|
THPT An Dương Vương
|
Đông Anh
|
160
|
46
|
THPT Ngô Quyền - Đông Anh
|
Đông Anh
|
80
|
47
|
THPT DL Hoàng Long
|
Đông Anh
|
40
|
48
|
THPT DL Nguyễn Du
|
Mê Linh
|
80
|
49
|
THPT Lý Thánh Tông
|
Gia Lâm
|
294
|
50
|
THPT Bắc Đuống
|
Gia Lâm
|
168
|
51
|
THPT Tô Hiệu - Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
84
|
52
|
THPT DL Lê Ngọc Hân
|
Gia Lâm
|
168
|
53
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
Sóc Sơn
|
126
|
54
|
THPT Lạc Long Quân
|
Sóc Sơn
|
126
|
55
|
DL Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
84
|
56
|
THPT Đặng Thai Mai
|
Sóc Sơn
|
126
|
57
|
THPT DL Lam Hồng
|
Sóc Sơn
|
126
|
58
|
THPT Minh Trí
|
Sóc Sơn
|
84
|
59
|
DL Phùng Khắc Khoan - Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
84
|
60
|
THPT M.V.Lômônôxôp
|
Từ Liêm
|
240
|
61
|
THPT Trí Đức
|
Từ Liêm
|
280
|
62
|
THPT TT Việt - Úc Hà Nội
|
Từ Liêm
|
80
|
63
|
THPT Đoàn Thị Điểm
|
Từ Liêm
|
160
|
64
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
Từ Liêm
|
80
|
65
|
THPT Lê Thánh Tông
|
Từ Liêm
|
164
|
66
|
THPT DL Tây Đô
|
Từ Liêm
|
80
|
67
|
THCS và THPT NewTon
|
Từ Liêm
|
40
|
68
|
THPT Xuân Thủy
|
Từ Liêm
|
160
|
69
|
THPT Olimpia
|
Từ Liêm
|
40
|
70
|
THPT Trần Thánh Tông
|
Từ Liêm
|
80
|
71
|
THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì
|
Ba Vì
|
168
|
72
|
THPT Trần Phú - Ba Vì
|
Ba Vì
|
210
|
73
|
THPT Hà Đông
|
Hà Đông
|
360
|
74
|
THPT Phùng Hưng
|
Hà Đông
|
160
|
75
|
THPT Xa La
|
Hà Đông
|
40
|
76
|
Phổ thông quốc tế Việt Nam
|
Hà Đông
|
80
|
77
|
THPT Bình Minh
|
Hoài Đức
|
252
|
78
|
THPT Hồng Đức
|
Phúc Thọ
|
126
|
79
|
THPT Nguyễn Tất Thành - Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
120
|
80
|
THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
168
|
81
|
THPT FPT
|
Thạch Thất
|
160
|
82
|
Phổ thông Nguyễn Trực
|
Quốc Oai
|
84
|
83
|
THPT Phú Bình
|
Quốc Oai
|
84
|
84
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa
|
Ứng Hòa
|
120
|
85
|
THPT Đặng Tiến Đông
|
Chương Mỹ
|
160
|
86
|
THPT Ngô Sỹ Liên
|
Chương Mỹ
|
320
|
87
|
THPT Trần Đại Nghĩa
|
Chương Mỹ
|
80
|
88
|
THPT Bắc Hà - Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
126
|
89
|
THPT Thanh Xuân
|
Thanh Oai
|
126
|
90
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên
|
Phú Xuyên
|
168
|
91
|
THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức
|
Mỹ Đức
|
126
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT
|
Trung tâm
|
Tổng số học sinh lớp 10 tuyển mới
|
|
Học sinh hệ BTVH
|
Học sinh hệ THPT
|
1
|
GDTX Ba Đình
|
160
|
120
|
40
|
2
|
GDTX Nguyễn Văn Tố
|
160
|
120
|
40
|
3
|
GDTX Tây Hồ
|
200
|
120
|
80
|
4
|
GDTX Việt Hưng
|
200
|
120
|
80
|
5
|
GDTX & DN Cầu Giấy
|
160
|
120
|
40
|
6
|
GDTX Đống Đa
|
240
|
160
|
80
|
7
|
GDTX Hai Bà Trưng
|
120
|
120
|
0
|
8
|
GDTX Hoàng Mai
|
160
|
80
|
80
|
9
|
GDTX Thanh Xuân
|
400
|
320
|
80
|
10
|
GDTX Từ Liêm
|
360
|
280
|
80
|
11
|
GDTX Sóc Sơn
|
240
|
200
|
40
|
12
|
GDTX Đông Anh
|
400
|
320
|
80
|
13
|
GDTX Phú Thị
|
200
|
120
|
80
|
14
|
GDTX Đình Xuyên
|
160
|
120
|
40
|
15
|
GDTX Thanh Trì
|
240
|
160
|
80
|
16
|
GDTX Đông Mỹ
|
200
|
120
|
80
|
17
|
GDTX Mê Linh
|
320
|
240
|
80
|
18
|
GDTX Hà Tây
|
80
|
80
|
0
|
19
|
GDTX Sơn Tây
|
160
|
80
|
80
|
20
|
GDTX Ba Vì
|
240
|
160
|
80
|
21
|
GDTX Phúc Thọ
|
160
|
80
|
80
|
22
|
GDTX Đan Phượng
|
400
|
320
|
80
|
23
|
GDTX Hoài Đức
|
400
|
320
|
80
|
24
|
GDTX Quốc Oai
|
200
|
120
|
80
|
25
|
GDTX Thạch Thất
|
280
|
200
|
80
|
26
|
GDTX Chương Mỹ
|
240
|
160
|
80
|
27
|
GDTX Thanh Oai
|
120
|
40
|
80
|
28
|
GDTX Thường Tín
|
160
|
120
|
40
|
29
|
GDTX Phú Xuyên
|
240
|
160
|
80
|
30
|
GDTX Ứng Hoà
|
120
|
80
|
40
|
31
|
GDTX Mỹ Đức
|
160
|
80
|
80
|
Theo: Giáo dục và thời đại