Hàng loạt trường công bố điểm trúng tuyển 09/08/2013 10:00:25
Ngay sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn ĐH, CĐ 2013, các trường đã đồng loạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường.
 

Thí sinh thi ĐH 2013.

Điểm công bố dành cho HSPT, KV3. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn tăng trung bình 3 điểm so với năm 2012. Cụ thể, khối ngành Kỹ thuật (hệ Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư): Cơ khí - Cơ điện tử - Nhiệt lạnh: khối A 23 điểm, khối A1 22 điểm; Điện - TĐH - Điện tử - CNTT - Toán tin: khối A 24,5 điểm, khối A1 23,5 điểm; Hóa-Sinh - Thực phẩm - Môi trường: khối A 22,5 điểm; Vật liệu - Dệt may - Sư phạm kỹ thuật: khối A 21,5 điểm, khối A1 20,5 điểm; Vật lý kỹ thuật - Kỹ thuật hạt nhân: khối A 22 điểm, khối A1 21 điểm.

Khối ngành Kinh tế - Quản lý: Khối A 22 điểm, khối A1 21 điểm và khối D1 20 điểm.

Ngành Ngôn ngữ Anh (Điểm chuẩn khối D1 với môn tiếng Anh nhân hệ số 2): Tiếng Anh khoa học - kỹ thuật và công nghệ: 28,5 điểm; Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE: 28 điểm

Khối ngành Công nghệ kỹ thuật (hệ Cử nhân công nghệ): Công nghệ cơ khí - cơ điện tử - ôtô: khối A 20,5 điểm, khối A1 20 điểm; Công nghệ TĐH - Điện tử - CNTT: khối A 21 điểm, khối A1 20 điểm; Công nghệ Hóa học - Thực phẩm: khối A 21 điểm

Điểm chuẩn trên đây áp dụng chung cho cả nguyện vọng chính và nguyện vọng bổ sung theo nhóm ngành đã đăng ký.

Riêng đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng bổ sung học các chương trình đào tạo quốc tế thuộc Viện SIE (QT1-QT9), điểm chuẩn dự kiến là 18 cho cả 3 khối A, A1 và D1.2.

Trường ĐH Kinh tế quốc dân: Công bố điểm trúng tuyển chính thức vào trường ngay sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn. Mức điểm giao động từ 21,5 đến 24 điểm. Ngành Tài chính ngân hàng có điểm chuẩn cao nhất. Những thí sinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu nhưng đủ điểm sàn vào trường, trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển vào sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào ngành còn chỉ tiêu. Điểm chuẩn từng ngành vào ĐH Kinh tế quốc dân cụ thể như sau:

 

Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn chính thức. Điểm công bố dành cho HSPT, KV3 (các ngành Thanh nhạc, SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật - điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2). Điểm trúng tuyển hệ CĐ của các ngành khác sẽ được trường công bố vào ngày 12/9/2013.
 
Cụ thể điểm trúng tuyển ĐH:

Stt

Ngành

Khối

Điểm
chuẩn

1

Thanh nhạc

D210205

N

34,0

2

Việt Nam học (VH-DL)

D220113

A1

17,0

C

18,0

D1

17,0

3

Ngôn ngữ Anh (TM-DL)

D220201

D1

20,0

4

Khoa học thư viện

D320202

A

14,0

A1

14,0

B

14,5

C

14,5

D1

14,5

5

Quản trị kinh doanh

D340101

A

18,5

A1

18,5

D1

18,5

6

Tài chính Ngân hàng

D340201

A

17,5

A1

17,5

D1

17,5

7

Kế toán

D340301

A

18,5

A1

18,5

D1

18,5

8

Luật

D380101

A

20,0

A1

20,0

C

22,0

D1

20,0

9

Khoa học môi trường

D440301

A

17,5

A1

17,5

B

19,0

10

Toán ứng dụng

D460112

A

16,0

A1

16,0

D1

17,0

11

Công nghệ thông tin

D480201

A

18,5

A1

18,5

D1

18,5

12

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

A

16,0

A1

16,0

D1

16,0

13

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A

16,0

A1

16,0

D1

16,0

14

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

A

16,5

A1

16,5

D1

16,5

15

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A

16,5

A1

16,5

D1

16,5

16

Quản lí giáo dục

D140114

A

15,5

A1

17,0

B

17,5

C

17,5

D1

17,5

17

Giáo dục Mầm non

D140201

M

18,5

18

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

19,5

A1

19,5

D1

20,0

19

Giáo dục chính trị

D140205

A

14,0

A1

14,0

C

15,0

D1

14,0

20

Sư phạm Toán học

D140209

A

22,0

A1

22,0

21

Sư phạm Vật lí

D140211

A

19,0

A1

19,0

22

Sư phạm Hóa học

D140212

A

21,0

23

Sư phạm Sinh học

D140213

B

18,0

24

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

18,0

D1

18,0

25

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

16,0

26

Sư phạm Địa lí

D140219

A

15,0

A1

15,0

C

16,0

27

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

35,0

28

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

H

28,0

29

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

20,0

 
Điểm trúng tuyển CĐ: 
 

Stt

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

CĐ Giáo dục Mầm non

C140201

M

17,0

2

CĐ Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

29,0

3

CĐ Sư phạm Mĩ thuật

C140222

H

20,0

 

Cộng

 

 

 

Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM cũng vừa công bố điểm chuẩn. Năm nay, điểm chuẩn vào trường có sự chênh lệch khá rõ rệt giữa các ngành, khối thi. Điểm chuẩn cụ thể như sau (Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2):

NGÀNH

 

 

A

A1

B

C

D1

D2

D3

D6

 

Văn học

 

 

 

23.5*

23.5*

 

 

 

 

Ngôn ngữ học

 

 

 

23.5*

23.5*

 

 

 

 

Báo chí & Truyền thông

 

 

 

22.0

21.5

 

 

 

 

Lịch sử

 

 

 

19.0*

14.5

 

 

 

 

Nhân học

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

Triết học

14.5

14.5

 

15.5

14.5

 

 

 

 

Địa lý học

15.5

16.0

15.5

24.0*

15.0

 

 

 

 

Xã hội học

17.0

17.5

 

19.0

18.0

 

 

 

 

Thông tin học

 

14.5

 

15.0

14.5

 

 

 

 

Đông phương học

 

 

 

 

19.0

 

 

 

 

Giáo dục học

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

Lưu trữ học

 

 

 

15.0

14.5

 

 

 

 

Văn hóa học

 

 

 

15.5

15.5

 

 

 

 

Công tác xã hội

 

 

 

16.0

16.0

 

 

 

 

Tâm lý học

 

 

21.5

21.0

21.0

 

 

 

 

Quản trị vùng và đô thị

18.0

18.0

 

 

19.0

 

 

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

19.0

19.0

 

 

 

 

Nhật Bản học

 

 

 

 

21.0

 

 

20.0

 

Hàn Quốc học

 

 

 

 

19.5

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

28.0*

 

 

 

 

Ngôn ngữ Nga

 

 

 

 

22.5*

23.0*

 

 

 

Ngôn ngữ Pháp

 

 

 

 

23.5*

 

23.0*

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

23.5*

 

 

 

 

Ngôn ngữ Đức

 

 

 

 

24.5*

 

 

 

 

Quan hệ quốc tế

 

 

 

 

21.5

 

 

 

 

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

 

 

 

 

23.0*

 

23.0*

 

 

Ngôn ngữ Italia

 

 

 

 

20.0*

 

20.0*

 

 

Trường ĐH Nha Trang: Ông Vũ Văn Xứng – Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh đã chính thức ký quyết định điểm chuẩn vào trường. Theo đó, điểm chuẩn nhiều ngành tương đương với điểm sàn của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học tại Phân hiệu Kiên Giang: Khối A, A1: 13,0 điểm; khối B: 14,0 điểm và khối D1, D3: 13,5 điểm.

Trình độ CĐ, tại Nha Trang điểm chuẩn: Khối A, A1: 10,5 điểm; khối B: 11,0 điểm; khối D1, D3: 10,5 điểm.

Tại Phân hiệu Kiên Giang điểm chuẩn: Khối A, A1: 10,5 điểm; khối B: 11,0 điểm; khối D1, D3:10.5 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn với trình độ ĐH:

STT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A, A1

13,0

2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

4

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

5

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

7

Công nghệ chế tạo máy

D510202

8

Khoa học hàng hải

D840106

9

Kỹ thuật khai thác thủy sản

D620304

10

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A,A1

14,0

11

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

D1

13,5

14,0

12

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1

D1

13,0

13,5

13

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A, A1

B

14,0

14,5

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

15

Công nghệ sinh học

D420201

16

Công nghệ thực phẩm

D540101 

A, A1

B

15,0

15,5

17

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A

B

13,5

14,5

18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A

B

13,5

14,0

19

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, A1

D1, D3

13,0

13,5

20

Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH)

D340301

A, A1

D1, D3

14,0

14,5

21

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1

D1, D3

14,5

15,0

22

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

D340103

A, A1

D1, D3

15,5

23

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1

D1, D3

14,0

14,5

24

Nuôi trồng thủy sản

D620301

B

14,0

25

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

26

Bệnh học thủy sản

D620302

27

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

15,5

Trường ĐH Luật TP.HCM công bố điểm chuẩn. Theo đó, ngành Luật Thương mại khối A, C: 23 điểm; khối A1: 22,5; D3: 22; D1: 21 điểm.

Điểm chuẩn vào ngành Luật Dân dự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế là 21,5 điểm (khối C), 20 điểm (khối A, A1) và 19,5 điểm (khối D1,3).

Thí sinh đăng ký vào chuyên ngành Luật Thương mại không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Luật (khối C: 21,5 điểm, khối A, A1: 20 điểm, khối D1,3: 19,5 điểm) sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành Luật Dân dự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế. Nhà trường tự chuyển, thí sinh không cần làm đơn.

Ngành Quản trị - Luật, điểm chuẩn: 19,5 điểm; ngành Quản trị kinh doanh: 20 điểm (khối D3), 19 điểm (khối A, A1, D1).

Trường ĐH Mỏ - Địa chất điểm chuẩn  năm nay không cao, giao động từ 14 đến 16 điểm. Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành, cụ thể:

TT

Khoa

Ngành đào tạo

ngành

đào tạo

Điểm  trúng tuyển

(KV3, HSPT)

Chỉ tiêu nhóm ngành

Nguyện vọng bổ sung

Chỉ tiêu

Điểm

                                           I. Đại học

1

Khoa Dầu khí

Kỹ thuật dầu khí

D520604

16,0

420

0

-

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

Kỹ thuật địa vật lý

D520502

2

Khoa Địa chất

Kỹ thuật địa chất

D520501

14,0

440

254

14,0

3

Khoa Trắc địa

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

14,0

400

202

14,0

4

Khoa Mỏ

Kỹ thuật mỏ

D520601

14,0

420

100

14,0

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607

5

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

D480201

14,0

350

228

14,0

6

Khoa Cơ - Điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

14,0

400

219

14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

Kỹ thuật cơ khí

D520103

7

Khoa Xây dựng

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

14,0

300

126

14,0

8

Khoa Môi trường

Kỹ thuật môi trường

D520320

14,0

150

64

14,0

9

Khoa Kinh tế  - QTKD

Quản trị kinh doanh

D340101

14,5

470

130

14,5

Kế toán

D340301

10

Khoa Dầu khí và Cơ - Điện       (Vũng Tầu)

Kỹ thuật dầu khí

D520604

14,0

150

55

14,0

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D520216

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

                                              II. Cao đẳng

1

Khoa Địa chất

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C510901

10,0

170

156

10,0

2

Khoa Trắc địa

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C510902

10,0

170

155

10,0

3

Khoa Mỏ

Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

10,0

170

153

10,0

4

Khoa Kinh tế  - QTKD

Kế toán

C340301

10,0

150

135

10,0

5

Khoa Cơ - Điện

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

10,0

140

126

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

6

Khoa Xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

10,0

100

92

10,0

7

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

C480201

10,0

100

94

10,0

 

ĐH Văn Lang dự kiến ngày 10/8 sẽ công bố điểm trúng tuyển NV1 vào 18 ngành đào tạo của trường. Danh sách trúng tuyển sẽ được công bố trên website www.vanlanguni.edu.vn và bảng thông báo của Phòng Đào tạo.

 

Theo: Giáo dục và thời đại