Thêm các NV2 tại trường ĐH công lập 15/08/2013 10:01:32

Thêm các trường ĐH công lập, trong đó nhiều trường có thương hiệu tuyển bổ sung nguyện vọng 2.

 Thí sinh thi ĐH 2013

 Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm nay điểm chuẩn tăng cao cũng dành thêm trên 100 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung cho 7 ngành đào tạo. Cụ thể, ngành Triết học Mác - Lê nin: 12 chỉ tiêu (khối D), điểm xét tuyển 18. Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học: 11 chỉ tiêu (khối C), 16 chỉ tiêu (khối D), điểm xét tuyển 17,5. Ngành Kinh tế chính trị Mác - Lê nin: 12 chỉ tiêu (khối C) và 15 (khối D) với điểm xét tuyển 17,5. Ngành Lịch sử Đảng CSVN: 11 chỉ tiêu khối C, điểm xét tuyển 18. Ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh: 6 chỉ tiêu (khối C – 17,5 điểm), 8 chỉ tiêu (khối D - 18 điểm). Ngành Xã hội học: 9 chỉ tiêu khối D – 18,5 điểm. Chính sách công 5 chỉ tiêu khối D - 18 điểm. Hạn nộp hồ sơ đến hết ngày 30/8.

Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang xét tuyển bổ sung 8 ngành hệ ĐH chính quy năm 2013 với điểm xét tuyển bằng điểm sàn, cụ thể như sau:

Stt

Tên ngành

Mã Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1

Kế toán

D340301

A, A1, D1

85

2

Khoa học cây trồng

D620110

A,B

40

3

Chăn nuôi

D620105

A,B

83

4

Thú y

D640101

A,B

74

5

Quản lý đất đất đai

D850103

A,B

94

6

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

D850101

A,B

97

7

Công nghệ thực phẩm

D540101

A,B

65

8

Lâm sinh

D620205

A,B

47

9

Công nghệ sinh học

D420201

A,B

42

 
Trường cũng dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển hệ CĐ chính quy với mức điểm đạt sàn trở lên:
 

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1

Kế toán

C340301

A,A1,D1

50

2

Khoa học cây trồng

C620110

A, B

50

3

Chăn nuôi

C620105

A,B

50

4

Quản lý đất đai

C850103

A,B

100

5

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

C850101

A,B

100

6

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

C140215

A,B

50

7

Công nghệ thực phẩm

C540102

A,B

50

8

Lâm nghiệp

C620201

A,B

50

9

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

50

10

Công nghệ sinh học

C420201

A,B

50

 
Trường ĐH Phan Thiết thông báo xét tuyển thêm 800 chỉ tiêu ĐH và 650 chỉ tiêu CĐ. Đối tượng là những thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2013, đạt từ sàn trở lên:
 

TT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Tổng chỉ tiêu

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

800

1

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

 

2

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

 

3

Kế toán

D340301

A, A1, D1

 

4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

 

5

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

 

6

Quản trị khách sạn

D340107

A, A1, D1

 

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, D1

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

650

1

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

 

2

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

 

3

Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

4

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

 

5

Tiếng Anh

C220201

D1

 

6

Quản trị khách sạn

C340107

A, A1, D1

 

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A, A1, D1

 

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM năm nay xét tuyển bổ sung hầu hết các ngành đào tạo, cụ thể:

TT

Tên trường – Ngành học

Mã ngành

Điểm xét tuyển

 

(1)

(2)

A

A1

B

D1

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

 

 

 

 

 

 

Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM

 

 

 

 

 

 

Ngành đào tạo ĐH: (Chỉ tiêu: 620)

 

 

 

 

 

1

Chăn nuôi

D620105

15

15

16

 

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

15

15

 

 

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

15

15

 

 

4

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

15

15

 

 

5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

15

15

 

 

6

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

15

15

 

 

7

Công nghệ thông tin

D480201

16

16

 

17

8

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

15

15

 

15

9

Phát triển nông thôn

D620116

15

15

 

15

10

Kinh tế

D310101

16

16

 

16

11

Quản trị kinh doanh

D340101

17

17

 

17

12

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

15

15

16

 

13

Lâm nghiệp

D620201

15

15

16

 

14

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

15

15

16

 

15

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

15

15

16

 

16

Bản đồ học

D310501

15

15

 

15

17

Nuôi trồng thủy sản

D620301

15

15

16

 

 

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN

 

 

 

 

 

18

Công nghệ thực phẩm

 

17

17

20

 

19

Thú y 

 

17

17

20

 

 

Đào tạo CĐ: (Chỉ tiêu: 540)

 

 

 

 

 

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

10

10

 

 

2

Công nghệ thông tin

C480201

10

10

 

10

3

Kế toán

C340301

10

10

 

10

4

Quản lí đất đai

C850103

10

10

 

10

5

Nuôi trồng thủy sản

C620301

 

 

11

 

 

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI

Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Gia Lai, Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung (Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại cơ sở chính của trường ĐH Nông Lâm TP.HCM hoặc tại phân hiệu Gia Lai - 126, Lê Thánh Tông, TP.Pleiku, T. Gia Lai)

901

Nông học

D620109

13

13

14

 

2

Lâm nghiệp

D620201

13

13

14

 

3

Kế toán

D340301

13

13

 

13,5

4

Quản lí đất đai

D850103

13

13

 

13,5

5

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

13

13

14

 

6

Công nghệ thực phẩm

D540101

13

13

14

 

7

Thú y

D640101

13

13

14

 

 

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN (Ký hiệu trường: NLN) - Chỉ tiêu tuyển sinh: 280

Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Thuận và các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên (Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại cơ sở chính của trường ĐH Nông Lâm TP.HCM hoặc tại phân hiệu Ninh Thuận - TT. Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận)

1

Kinh tế

D620109

13

13

 

13,5

2

Quản trị kinh doanh

D620201

13

13

 

13,5

3

Kế toán

D340301

13

13

 

13,5

4

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

13

13

14

 

 

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NEWCASTLE, ÚC

 

1

Kinh doanh

 

15

15

 

15

2

Thương mại

 

15

15

 

15

3

Khoa học và quản lí môi trường

 

15

15

16

 

4

Công nghệ thông tin

 

15

15

 

15

5

Công nghệ sinh học

 

15

15

16

 

 

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐH KHOA HỌC ỨNG DỤNG VAN HALL LARENSTEIN, HÀ LAN

 

1

Công nghệ sản xuất rau hoa quả và tiếp thị quốc tế

 

15

15

16

15

2

Thương mại và kinh doanh nông nghiệp

 

15

15

16

15

 Trường ĐH Hải Phòng xét tuyển nhiều nguyện bổ sung với mức điểm chỉ cần đạt sàn:

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển

Số lượng

I

Đào tạo trình độ đại học

 

 

 

 

A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm

 

 

 

 

Giáo dục Chính trị

D140205

A

13,0

15

C

14,0

15

D1

13,5

15

 

ĐHSP Vật lý (THPT)

D140211

A

13,0

20

A1

13,0

15

 

ĐHSP Ngữ văn

D140217

C

14,0

10

 

ĐHSP Địa lí

D140219

C

14,0

30

 

B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

 

 

 

Cử nhân Việt Nam học

D220113

C

14,0

20

D1

13,5

20

 

Cử nhân Lịch sử

D220310

C

14,0

50

 

Cử nhân Văn học

D220330

C

14,0

45

 

Cử nhân Kinh tế

D310101

A

13,0

65

A1

13,0

30

D1

13,5

55

 

Cử nhân Quản trị Kinh doanh

D340101

A

13,0

15

A1

13,0

10

D1

13,5

15

 

Cử nhân Tài chính Ngân hàng

D340201

A

13,0

25

A1

13,0

10

D1

13,5

25

 

Cử nhân Toán học

D460101

A

13,0

55

A1

13,0

25

 

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A

13,0

45

A1

13,0

15

 

Hệ thống thông tin

D480104

A

13,0

45

A1

13,0

15

 

Công nghệ thông tin

D480201

A

13,0

10

A1

13,0

5

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A

13,0

80

A1

13,0

25

 

Công nghệ chế tạo máy cơ khí

D510202

A

13,0

60

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

13,0

55

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A

13,0

30

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

13,0

55

 

Kiến trúc (*)

D580102

V

13,0

25

 

Khoa học cây trồng

D620110

A

13,0

20

B

14,0

20

 

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

A

13,0

25

B

14,0

30

 

Chăn nuôi

D620105

A

13,0

30

B

14,0

30

 

Cử nhân Công tác xã hội

D760101

C

14,0

15

D1

13,5

15

II

Đào tạo trình độ cao đẳng

 

 

 

 

CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

11,0

60

 

CĐSP Vật Lí

C140211

A

10,0

20

A1

10,0

20

 

CĐSP Hóa học

C140212

A

10,0

20

B

11,0

20

 

CĐSP Ngữ Văn

C140217

C

11,0

40

 

CĐ Quản trị Kinh doanh

C340101

A

10,0

30

A1

10,0

20

D1

10,0

30

 

CĐ Kế toán

C340301

A

10,0

30

A1

10,0

20

D1

10,0

30

 

CĐ Quản trị Văn phòng

C340406

C

11,0

30

D1

10,0

30

 

CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

C510103

A

10,0

30

A1

10,0

30

 

CĐ Công tác xã hội

C760101

C

11,0

20

D1

10,0

20

 

CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A

10,0

15

A1

10,0

10

D1

10,0

15

 

CĐ Kinh tế

C310101

A

10,0

15

A1

10,0

10

D1

10,0

15

 

CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A

10,0

20

A1

10,0

20

Trường ĐH Tây Nguyên cũng vừa chính thức công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1.

STT

Mã Ngành

Tên ngành

khối

Chỉtiêu

Điểxéttuyển

1

D140202

Tiểu học - Tiếng J’ rai

C

15

14,0

2

D420101

Sinh học

B

35

14,0

3

D220330

Văn học

C

35

14,0

4

D220301

Triết học

A

15

13,0

C

30

14,0

D1

15

13,5

5

D140205

Giáo dục chính trị

C

20

14,0

6

D340101

Quản trị kinh doanh

A

15

13,0

D1

13,5

7

D340201

Tài chính – Ngân hàng

A

15

13,0

D1

13,5

8

D620105

Chăn nuôi

B

30

14,0

9

D310101

Kinh tế

A

30

13,0

D1

13,5

Đối với hệ CĐ: 

STT

Mã Ngành

Tên ngành

khối

Chỉtiêu

Điểm xéttuyển

1

C340101

Quản trị kinh doanh

A, A1

80

10

D1

10,5

2

C340201

Tài chính - Ngân hàng

A, A1

80

10

D1

10,5

3

C340301

Kế toán

A, A1

80

10

D1

10,5

4

C620105

Chăn nuôi

B

50

11

5

C620110

Khoa học Cây trồng

B

50

11

6

C620211

Quản lý TN & MT

B

60

11

7

C620205

Lâm sinh

B

50

11

8

C850103

Quản lý đất đai

A, A1

70

10

 
ĐH Đà Nẵng năm nay chỉ tiêu cho nguyện vọng bổ sung cũng khá dồi dào:

Với bậc ĐH, ngành, điểm và chỉ tiêu xét tuyển như sau:

Số

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

I

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

D1-6

 

 

142

 

 

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn đại học trở lên: Khối A1: ³13.0; Khối D: ³13.5. Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.

1

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

D140233

703

30

³17.5

2

Sư phạm tiếng Trung

D1,4

D140234

704

19

³17.0

 

Ngôn ngữ Nga, gồm:

D1,2

D220202

 

 

 

3

Cử nhân tiếng Nga

 

 

752

20

³16.0

4

Cử nhân tiếng Nga du lịch

 

 

762

14

³16.0

5

Ngôn ngữ Thái Lan

D1

D220214

757

28

³16.0

6

Quốc tế học

D1

D220212

758

31

³19.5

II

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

 

 

 

290

 

1

Công nghệ thông tin

A, A1

D480201

104

19

³18.0

2

Vật lý học

A, A1

D440102

106

26

³13.0

3

Hóa học (Chuyên ngành Phân tích môi trường)

A

D140212

202

40

³13.0

4

Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

A

D140212

203

14

³18.0

5

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)

A

D440301

204

14

³17.0

6

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

26

³14.0

D1

³13.5

7

Văn học

C

D220330

604

48

³14.5

8

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

C

D310501

610

42

³14.0

9

Văn hóa học

C

D220340

608

38

³14.0

10

Công tác xã hội

C

D760101

611

20

³14.0

D1

³13.5

11

Toán ứng dụng

A, A1

D460112

103

03

³15.5

III

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)              241

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

39

³13.0

2

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

38

³13.0

3

Kế toán

A, A1

D340301

401

32

³13.0

D1

³13.5

4

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)

A, A1

D340101

402

42

³13.0

D1

³13.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1

D340121

404

49

³13.0

D1

³13.5

6

Kiểm toán

A, A1

D340302

418

41

³13.0

D1

³13.5

 Hệ CĐ:

S

TT

TRƯỜNG/NGÀNH

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Điểm tuyển

I

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)              

 

 

 

50

 

 

Đẳng sư phạm âm nhạc

N

C140221

C65

50

³10.0

II

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

159

 

1

CN Kỹ thuật Công trình xây dựng

A, A1

C510102

C76

40

³10.0

2

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

A, A1

C340301

C66

40

³10.0

D1

³10.0

3

Kinh doanh thương mại  (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)

A, A1

C340121

C68

40

³10.0

D1

³10.0

4

Công nghệ sinh học

A

C420201

C69

39

³10.0

B

³11.0

III

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

 

 

 

995

 

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

C510201

C71

18

³10.5

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

C510301

C72

27

³10.5

3

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

A

C510205

C73

12

³11.5

4

Công nghệ thông tin

A, A1

C480201

C74

30

³11.0

D1

5

CN kỹ thuật điên tử truyền thông

A

C510302

C75

97

³10.0

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

C510103

C76

82

³10.0

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A

C510104

C77

91

³10.0

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A

C510206

C78

54

³10.0

9

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A

C510401

C79

73

³10.0

B

³11.0

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

C510406

C80

80

³10.5

B

³11.0

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A

C510203

C82

69

³10.0

12

Công nghệ thực phẩm

A

C540102

C83

40

³10.0

B

³11.0

13

Công nghệ KT Công trình xây dựng

A

C510102

C84

59

³10.0

14

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

A, V

C510101

C85

57

³10.0

15

Quản lý xây dựng

A

C580302

C86

71

³10.0

16

Công nghệ sinh học

A

C420201

C87

63

³10.0

B

³11.0

17

Hệ thống thông tin quản lý

A, A1

C340405

C88

72

³10.0

D1

³10.0


 

 Theo: Giáo dục và thời đại