Trong số đó, điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 của ĐH Lao động Xã hội tăng cao kỷ lục từ 4-7,5 điểm. Bên cạnh đó, nhiều trường còn chỉ tiêu đã công bố thời hạn xét tuyển đợt 2.
ĐH Lao động Xã hội đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung năm 2013. Cơ sở đào tạo tại Hà Nội, trường tiếp nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh dự thi khối A, D1 là 14 điểm, khối C là 15 điểm, nhưng điểm xác định trúng tuyển tăng ít nhất là 4 điểm.
Đặc biệt, khối C ngành công tác xã hội, điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường là 22,5 điểm, cao hơn 7,5 điểm so với điểm xét tuyển hồ sơ.
Tại cơ sở Sơn Tây, điểm nhận hồ sơ với khối A là 13, khối D1 13,5 điểm, nhưng điểm trúng tuyển được xác định chung là 15,5 điểm cho cả hai khối.
Cơ sở đào tạo Hà Nội
Quản trị nhân lực | A | 19,5 |
D1 | 19,5 |
Kế toán | A | 19,5 |
D1 | 19.5 |
Bảo hiểm | A | 18.5 |
D1 | 18 |
Công tác xã hội | C | 22,5 |
D1 | 17 |
Quản trị kinh doanh | A | 19 |
D1 | 19 |
Cơ sở đào tạo Sơn Tây
Quản trị nhân lực | A | 15.5 |
D1 | 15,5 |
Kế toán | A | 15,5 |
D1 | 15,5 |
ĐH Phú Yên đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2, điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 3 vào trường. Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 cụ thể như sau:
Bậc ĐH | | |
Sư phạm Tin học | A | 14.5 |
A1 | 14 |
D1 | 14.5 |
Công nghệ thông tin | A, A1 | 13.5 |
D1 | 14 |
Sinh học | A, A1 | 14 |
B | 15 |
Hóa học | A, A1 | 13 |
B | 14 |
Ngôn ngữ Anh | A1 | 15.5 |
D1 | 16 |
Văn học | C | 14.5 |
D1 | 14 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) | C | 14 |
D1 | 13.5 |
Bậc CĐ | | |
Giáo dục Tiểu học | A,A1 | 16 |
C | 17 |
D1 | 16.5 |
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa) | A, A1 | 14 |
B | 14 |
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-KTNN) | A, A1 | 13 |
B | 13.5 |
Sư phạm tiếng Anh | A1 | 13 |
D1 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A, A1 | 10 |
D1 | 10 |
Kế toán | A, A1 | 10 |
D1 | 10 |
Chăn nuôi | A,A1 | 10 |
B | 11 |
Lâm nghiệp | A | 10 |
A1 | 10 |
B | 11 |
Tin học ứng dụng | A,A1 | 10 |
D1 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A,A1 | 10 |
D1 | 10 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) | C | 11 |
D1 | 10 |
Thời gian nhập học dành cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 12/9 đến 20/9.
Bên cạnh đó, trường thông báo điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 3.
Bậc ĐH | | | | |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) | D220113 | C | 14 | 5 |
Bậc CĐ | | | | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1 | 10 | 6 |
D1 | 10 | 4 |
Chăn nuôi | C620105 | A,A1 | 10 | 6 |
B | 11 | 4 |
Lâm nghiệp | C620201 | A | 10 | 3 |
A1 | 10 | 3 |
B | 11 | 4 |
Tin học ứng dụng | C480202 | A,A1 | 10 | 6 |
D1 | 10 | 4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A,A1 | 10 | 6 |
D1 | 10 | 4 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 vào các ngành đại học, cao đẳng từ ngày 11/9 đến hết ngày 26/9. Ngày công bố kết quả xét tuyển là 2/10.
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 từng ngành của ĐH Đồng Tháp như sau:
Các ngành đào tạo đại học: | | |
Giáo dục Tiểu học | A,A1 | 15,5 |
B, C | 16,5 |
D1 | 16 |
Giáo dục Chính trị | C | 14 |
D1 | 13,5 |
Sư phạm Toán học | A,A1 | 17 |
Sư phạm Hóa học | A | 16,5 |
B | 17,5 |
Sư phạm Ngữ văn | C | 15,5 |
Sư phạm tiếng Anh | D1 | 19 |
Việt Nam học | C | 14 |
D1 | 13,5 |
Ngôn ngữ Anh | D1 | 17 |
Quản lí văn hoá | C | 14 |
D1 | 13,5 |
Tài chính - Ngân hàng | A,A1 | 13 |
D1 | 13,5 |
Kế toán | A,A1 | 13 |
D1 | 13,5 |
Khoa học môi trường | A | 14 |
B | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13 |
B | 14 |
Công tác xã hội | C | 14 |
D1 | 13,5 |
Quản lí đất đai | A,A1 | 13,5 |
B | 14,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | | |
Giáo dục Tiểu học | A, A1, D1 | 13 |
B, C | 14 |
Sư phạm Toán học | A,A1 | 12 |
Sư phạm Tin học | A,A1 | 10 |
Sư phạm Vật lí | A,A1 | 10 |
Sư phạm Hóa học | A | 11 |
B | 12 |
Sư phạm Sinh học | B | 11 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp | B | 11 |
Sư phạm Ngữ văn | C | 11 |
Sư phạm Lịch sử | C | 11 |
Sư phạm Địa lí | A,A1 | 10 |
C | 11 |
Tiếng Anh | D1 | 14 |
Tin học ứng dụng | A,A1 | 10 |
Trường thông báo xét tuyển nguyện vọng 3 cho các ngành bậc cao đẳng, nhận hồ sơ từ 10/9 đến 20/9.
Sư phạm tin học | 30 |
Sư phạm vật lý | 15 |
Sư phạm sinh học | 15 |
Sư phạm ngữ văn | 15 |
Sư phạm lịch sử | 30 |
Sư phạm địa lý | 15 |
Tin học ứng dụng | 30 |
ĐH Tiền Giang cũng đã công bố chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng 3. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 12/9 đến 1/10.
Các ngành đào tạo đại học | | | |
Quản trị Kinh doanh | A, A1 | 12.0 | 50 |
D1 | 12.5 |
Công nghệ Thông tin | A, A1 | 12.0 | 20 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A, A1 | 12.0 | 20 |
Nuôi trồng thủy sản | A | 12.0 | 30 |
B | 13.0 |
Công nghệ sinh học | A, A1 | 12.0 | 35 |
B | 13.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 | 12.0 | 30 |
Các ngành đào tạo cao đẳng | | | |
Kế toán | A, A1, D1 | 9.0 | 50 |
Quản trị Kinh doanh | A, A1, D1 | 9.0 | 50 |
Công nghệ thông tin | A, A1 | 9.0 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A, A1 | 9.0 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A, A1 | 9.0 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô | A, A1 | 9.0 | 30 |
Nuôi trồng thủy sản | A | 9.0 | 50 |
B | 10.0 |
Dịch vụ Thú y | A | 9.0 | 50 |
B | 10.0 |
Khoa học thư viện | C | 10.0 | 30 |
D1 | 9.0 |
Tài chính - ngân hàng | A, A1, D1 | 9.0 | 60 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A, A1, D1 | 9.0 | 100 |
C | 10.0 |
Công nghệ sau thu hoạch | A, A1 | 9.0 | 50 |
B | 10.0 |
Khoa học cây trồng | A, A1 | 9.0 | 30 |
B | 10.0 |
Giáo dục mầm non | M | Thi đề đại học: 10.0 Thi đề cao đẳng: 12.5 | 20 |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 từng ngành.
Bậc đào tạo đại học
Chăn nuôi | 18,0 | 18,0 | | |
Công nghệ sinh học | 22,0 | 22,0 | | |
Công nghệ thông tin | 15,5 | | | |
Công thôn | 15,5 | | | |
Kế toán | 17,0 | | | 17,0 |
Kinh doanh nông nghiệp | 15,5 | | | 16,0 |
Kinh tế | 15,5 | | | 16,0 |
Kinh tế nông nghiệp | 15,5 | | | 16,0 |
Kỹ thuật cơ khí | 15,5 | | | |
Kỹ thuật điện, điện tử | 15,5 | | | |
Nuôi trồng thuỷ sản | 15,5 | 16,5 | | |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 15,5 | 16,5 | | |
Xã hội học | 15,5 | | 16,5 | 16,0 |
Bậc đào tạo cao đẳng
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 10,0 | 11,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 10,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 10,0 | |
Dịch vụ thú y | 10,0 | 11,0 |
Khoa học cây trồng | 10,0 | 11,0 |
Quản lý đất đai | 10,0 | 11,0 |
Nhà trường gửi giấy báo nhập học cho từng cá nhân qua bưu điện trong ngày 11/9. Ngày nhập học đối với các thí sinh trúng tuyển đại học, cao đẳng theo nguyện vọng 2 là 20/9.
ĐH Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 vào trường. Điểm chuẩn các ngành đều tăng mạnh so với điểm xét tuyển hồ sơ.
Bậc ĐH | | |
Khoa học thư viện | A | 18,0 |
A1 | 18,0 |
B | 19,0 |
C | 18,5 |
D1 | 18,0 |
Tài chính Ngân hàng | A | 19,5 |
A1 | 19,5 |
D1 | 20,0 |
Quản trị văn phòng | A1 | 19,5 |
C | 20,5 |
D1 | 19,5 |
Toán ứng dụng | A | 21,0 |
A1 | 21,0 |
D1 | 21,0 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | A | 20,0 |
A1 | 20,5 |
B | 22,0 |
Giáo dục chính trị | A | 18,0 |
A1 | 18,5 |
C | 19,0 |
D1 | 18,5 |
Sư phạm Sinh học | B | 23,5 |
Sư phạm Lịch sử | C | 20,5 |
Sư phạm Địa lí | A | 19,5 |
A1 | 19,5 |
C | 21,0 |
Bậc CĐ | | |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) | A1 | 16,0 |
C | 17,5 |
D1 | 16,0 |
Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch) | D1 | 18,0 |
Lưu trữ học | C | 14,5 |
D1 | 13,5 |
Quản trị văn phòng | A1 | 16,5 |
C | 17,5 |
D1 | 17,0 |
Thư kí văn phòng | A1 | 15,5 |
C | 16,5 |
D1 | 16,0 |
Công nghệ thông tin | A | 16,0 |
A1 | 16,5 |
D1 | 16,5 |
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử | A | 15,0 |
A1 | 15,0 |
D1 | 15,0 |
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 15,0 |
A1 | 15,0 |
D1 | 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 16,0 |
A1 | 16,0 |
B | 17,5 |
Giáo dục Tiểu học | A | 18,0 |
A1 | 18,5 |
D1 | 18,5 |
Giáo dục Công dân | C | 15,0 |
D1 | 15,0 |
Sư phạm Toán học | A | 21,0 |
A1 | 21,0 |
Sư phạm Vật lí | A | 19,0 |
A1 | 19,0 |
Sư phạm Hóa học | A | 20,0 |
Sư phạm Sinh học | B | 18,5 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | A | 13,5 |
A1 | 13,5 |
B | 14,5 |
D1 | 14,5 |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | A | 13,5 |
A1 | 13,5 |
B | 14,0 |
D1 | 14,0 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình | A | 13,5 |
A1 | 13,5 |
B | 14,5 |
C | 14,5 |
D1 | 14,5 |
Sư phạm Ngữ văn | C | 18,0 |
D1 | 17,5 |
Sư phạm Lịch sử | C | 17,0 |
Sư phạm Địa lí | A | 16,5 |
A1 | 16,5 |
C | 18,0 |
CĐ Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 19,0 |