TT | Trình độ đào tạo, ngành và phương thức đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu 2013 | Thời gian và hình thức tuyển sinh |
Tổng cộng | Hà Nội (BVH) | Tp. HCM (BVS) |
A. | Đào tạo chính quy | | 4,940 | | | |
1. | Đào tạo sau đại học | | 390 | | | |
1.1 | Tiến sĩ | | 10 | 10 | 0 | - Xét tuyển 02 đợt/năm - Đợt 1: tháng 4/2013 - Đợt 2: tháng 9/2013 |
- | Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông | 62520208 | | | |
- | Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử | 62520203 | | | |
- | Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính | 62520214 | | | |
- | Chuyên ngành Hệ thống thông tin | 62480104 | | | |
1.2 | Thạc sĩ | | 380 | 280 | 100 | - Thi tuyển sinh 02 đợt/năm - Đợt 1: tháng 4/2013 - Đợt 2: tháng 9/2013 |
- | Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông | 60520208 | | | |
- | Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử | 60520203 | | | |
- | Chuyên ngành Hệ thống thông tin | 60480104 | | | |
- | Chuyên ngành Khoa học máy tính | 60480101 | | | |
- | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 60340102 | | | |
2. | Đại học, cao đẳng chính quy | | 4,550 | | | |
2.1 | Đại học chính quy | | 3,000 | 2,100 | 900 | - Ngày thi: 3, 4 và 5 tháng 7/2013 (Theo lịch thi chung của Bộ GD&ĐT) - Tháng 9/2013: xét tuyển nguyện vọng bổ sung |
- | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | | 420 | 150 |
- | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | | 180 | 100 |
- | Công nghệ thông tin | D480201 | | 450 | 200 |
- | Công nghệ đa phương tiện | D480203 | | 200 | 80 |
- | An toàn thông tin | D480202 | | 150 | 0 |
- | Quản trị kinh doanh | D340101 | | 250 | 140 |
- | Kế toán | D340301 | | 250 | 150 |
- | Marketing | D340115 | | 200 | 80 |
2.2 | Cao đẳng chính quy | | 750 | 550 | 200 | - Ngày thi: 3, 4 và 5 tháng 7/2013 (Theo lịch thi chung của Bộ GD&ĐT) - Tháng 9/2013: xét tuyển nguyện vọng bổ sung |
- | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | | 150 | 50 |
- | Công nghệ thông tin | C480201 | | 150 | 50 |
- | Quản trị kinh doanh | C340101 | | 100 | 50 |
- | Kế toán | C340301 | | 150 | 50 |
2.2 | Liên thông từ cao đẳng lên đại học | | 600 | 400 | 200 | - Thi tuyển sinh 02 đợt/năm; - Đợt 1: tháng 7/2013; - Đợt 2: tháng 10/2013 |
2.3 | Văn bằng 2 | | 200 | 100 | 100 |
B. | Đào tạo cấp bằng VHVL (Đại học VLVH, Liên thông, Văn bằng 2) | | 1,500 | 1,000 | 500 | - Tuyển sinh 02 đợt/năm |
C. | Đại học theo hình thức GDTX | | 1,100 | 750 | 350 | - Xét tuyển liên tục trong năm |
D. | Cao đẳng nghề | | 1,600 | 600 | 1,000 | - Xét tuyển liên tục trong năm
|