Các trường kinh tế tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 18/09/2013 15:29:43
ĐH Kinh tế - Luật, Kinh tế tài chính (TP.HCM) và nhiều ngành của ĐH Đà Lạt tiếp tục công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Chiều 17/9, ĐH Kinh tế - Luật TP.HCM thông báo xét tuyển bổ sung mỗi ngành 20 chỉ tiêu. Thời gian đăng ký xét tuyển từ 16/9-4/10. Dự kiến trường sẽ công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung vào ngày 7/10.
 

 Ngành/chuyên ngành

Điểm sàn nộp hồ sơ (nhân hệ số 2 môn Toán)

Chỉ tiêu

Khối A,A1

Khối D1

Kinh tế học

24

24

20

Kiểm toán

29

29

20

Hệ thống thông tin quản lý

24

24

20

Luật thương mại quốc tế

28,5

28

20

Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán

28,5

28

20

ĐH Kinh tế tài chính TP.HCM công bố thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 5/10.

Bậc đào tạo

Tên ngành

Điểm xét tuyển

Đại học

Quản trị kinh doanh

Khối A, A1: 13 

Khối D1-6: 13,5

Tài chính – Ngân hàng

Kế toán – Kiểm toán

Công nghệ thông tin

Cao đẳng

Quản trị kinh doanh

Khối A, A1, D1-6: 10

Tài chính – Ngân hàng

Kế toán – Kiểm toán

Mạng máy tính & truyền thông

ĐH Đà Lạt công bố xét tuyển 400 chỉ tiêu. Thời gian nhận hồ sơ đến hết ngày 3/10.

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

CHỈ TIÊU

MỨCĐIỂM NHẬN HỒ SƠĐKXT

1

Toán học

D460101

A, A1

15

16

2

Công nghệ Thông tin

D480201

A, A1

30

14

3

Vật lý học

D440102

A, A1

15

14

4

Công nghệ KT Điện tử, truyền thông

D510302

A, A1

20

14

5

Sinh học

D420101

B

20

14

6

Khoa học Môi trường

D440301

A

10

14

7

Khoa học Môi trường

D440301

B

10

14

8

Nông học

D620109

B

20

14

9

Công nghệ Sau thu hoạch

D540104

A

10

13

10

Công nghệ Sau thu hoạch

D540104

B

10

14

11

Quản trị Kinh doanh

D340101

A, A1

10

14

12

Quản trị Kinh doanh

D340101

D1

10

13,5

13

Kế toán

D340301

A, A1

20

14

14

Xã hội học

D310301

C

10

14

15

Xã hội học

D310301

D1

10

13,5

16

Văn hoá học

D220340

C

10

14

17

Văn hoá học

D220340

D1

10

13,5

18

Văn học

D220330

C

20

14

19

Lịch sử

D220310

C

30

14

20

Việt Nam học

D220113

C

10

14

21

Việt Nam học

D220113

D1

10

13,5

22

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

D340103

C

15

14

23

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

D340103

D1

15

13,5

24

Công tác xã hội

D760101

C

10

14

25

Công tác xã hội

D760101

D1

10

13,5

26

Đông phương học

D220213

C

10

14

27

Đông phương học

D220213

D1

10

13,5

28

Quốc tế học

D220212

C

10

14

29

Quốc tế học

D220212

D1

10

13,5

 

Theo Tri Thức