Ngay sau khi Bộ GD&ĐT thông qua điểm sàn, nhiều trường công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2. ĐH Bách khoa Hà Nội không xét tuyển nguyện vọng 2,3.
Điểm chuẩn của ĐH Bách khoa Hà Nội tăng 0,5 - 1 điểm ở nhóm ngành khối Kỹ thuật và Kinh tế, tăng 3 điểm ở nhóm tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ. Cụ thể:
Khối ngành Kỹ thuật: Điểm chuẩn chung khối A và A1 cho từng nhóm ngành như sau:
- KT1 (Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh): 19,5 điểm
- KT2 (Điện-TĐH-Điện tử-CNTT-Toán tin): 21,5 điểm
- KT3 (Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường): 18,5 điểm (chỉ có khối A)
- KT4 (Vật liệu-Dệt may- Sư phạm kỹ thuật): 18,0 điểm
- KT5 (Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân): 18,5 điểm
Khối ngành Kinh tế - Quản lý: Điểm chuẩn chung cho cả 3 khối thi A, A1 và D1 là 20 điểm.
Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm chuẩn khối D1 với môn tiếng Anh nhân hệ số 2 cho từng chương trình như sau:
- TA1: Tiếng Anh khoa học - kỹ thuật và công nghệ: 26 điểm
- TA2: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (IPE): 24 điểm
Các hệ đào tạo khác:
- Hệ Cử nhân công nghệ (khối A và A1): 17,0 điểm cho nhóm CN1 và CN3; 17,5 điểm cho nhóm CN2.
- Hệ Đào tạo quốc tế thuộc Viện SIE (khối A, A1 và D1): 15,0 điểm cho tất cả các chương trình.
- Hệ Cao đẳng (khối A và A1): 12,5 điểm cho ngành Công nghệ thông tin (CĐ5), 12,0 điểm cho tất cả các ngành khác.
Điểm chuẩn nêu trên được áp dụng chung cho nguyện vọng chính và nguyện vọng bổ sung thí sinh đã đăng ký. Sau ngày 15/8, thí sinh tới nơi đã nộp hồ sơ đăng ký dự thi để nhận Giấy triệu tập trúng tuyển (đối với thí sinh trúng tuyển), Giấy chứng nhận kết quả thi (đối với thí sinh không trúng tuyển nhưng đạt điểm sàn cao đẳng của Bộ) hoặc Giấy báo điểm (đối với thí sinh không đạt điểm sàn cao đẳng của Bộ). Năm 2012, ĐH Bách khoa Hà Nội không nhận xét tuyển các nguyện vọng 2, 3.
Các trường bắt đầu công bố điểm trúng tuyển sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm
Trưa 8/8, CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi cũng công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung bằng điểm chuẩn NV1.
Điểm chuẩn NV1 (áp dụng với KV3) là:
Stt |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
Điểm thi ĐH |
Điểm thi CĐ |
A |
A1 |
D |
A |
A1 |
D |
1 |
Công nghệ May |
80 |
10 |
10 |
|
10 |
10 |
|
2 |
Công nghệ Giày |
80 |
10 |
10 |
|
10 |
10 |
|
3 |
Quản trị Kinh doanh |
180 |
11 |
11 |
11,5 |
12 |
12 |
12,5 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
100 |
11 |
11 |
11,5 |
12 |
12 |
12,5 |
5 |
Kế toán |
180 |
11 |
11 |
11,5 |
12 |
12 |
12,5 |
6 |
Tiếng Anh Thương mại |
120 |
|
10 |
10,5 |
|
11 |
11,5 |
7 |
Tiếng Trung Thương mại |
60 |
|
10 |
10,5 |
|
10 |
10,5 |
8 |
CNKT Xây dựng |
100 |
10 |
10 |
|
10 |
10 |
|
9 |
Công nghệ thông tin |
100 |
10 |
10 |
10,5 |
11 |
11 |
11,5 |
Tổng |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
CĐ Bách khoa Hưng Yên tuyển sinh 1.100 thí sinh. Điểm chuẩn NV1 và xét tuyển nguyện vọng tiếp theo là:
STT |
Tên ngành đào tao |
Mã ngành |
Khối thi, xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
1 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
51510201 |
A |
110 |
10 |
|
|
|
A1 |
40 |
10 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
51510103 |
A |
140 |
10 |
|
|
|
A1 |
60 |
10 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
51340101 |
A |
90 |
10 |
|
|
|
A1 |
30 |
10 |
|
|
|
D1 |
30 |
10.5 |
4 |
Kế tóan |
51340301 |
A |
120 |
10 |
|
|
|
A1 |
40 |
10 |
|
|
|
D1 |
40 |
10.5 |
5 |
Công nghệ thông tin |
51480201 |
A |
70 |
10 |
|
|
|
A1 |
25 |
10 |
|
|
|
D1 |
25 |
10.5 |
6 |
Việt nam học |
51220113 |
C |
30 |
11.5 |
|
|
|
D1 |
10 |
10.5 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
51510301 |
A |
80 |
10 |
|
|
|
A1 |
40 |
10 |
8 |
Tài chính ngân hàng |
51340201 |
A |
70 |
10 |
|
|
|
A1 |
25 |
10 |
|
|
|
D1 |
25 |
10.5 |
|
Cộng |
|
|
1.100 |
Theo vnexpress