Sổ tay cá nhân

Danh sách câu hỏi trong sổ
4
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Nhận dạng tam giác ABC biết rằng $2(\frac{1}{sinA}+\frac{1}{sinB}-\sqrt{3})=\frac{sinC}{sinBsinA}$
Bài này khó như trùm ^.^

Nhận dạng tam giác ABC biết rằng $2(\frac{1}{sinA}+\frac{1}{sinB}-\sqrt{3})=\frac{sinC}{sinBsinA}$
2
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

CM tam giác ABC đều khi thỏa mãn hệ thức sau:
$tan\frac{A}{4}tan\frac{B}{4}tan\frac{C}{4}=(2-\sqrt{3})^3$
Câu này mình giải rồi nhưng ai thấy hay thì giải nhé. Đề thi dự bị hsg khu vực đồng bằng SCL 2004-2005

CM tam giác ABC đều khi thỏa mãn hệ thức sau:$tan\frac{A}{4}tan\frac{B}{4}tan\frac{C}{4}=(2-\sqrt{3})^3$
2
phiếu
3đáp án
1K lượt xem

1) Với A,B,C là 3 góc của tam giác CMR:
$\frac{1}{3}cosA+\frac{1}{4}cosB+\frac{1}{5}cosC\leq \frac{5}{12}$
2)Cho $a,b,c,d>0$
CMr: $\frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+d}+\frac{c}{a+b}+\frac{d}{a+b}\geq 2$
Bất đẳng thức.. pro hãy xem

1) Với A,B,C là 3 góc của tam giác CMR:$\frac{1}{3}cosA+\frac{1}{4}cosB+\frac{1}{5}cosC\leq \frac{5}{12}$2)Cho $a,b,c,d>0$CMr: $\frac{a}{b+c}+\frac{b}{c+d}+\frac{c}{a+b}+\frac{d}{a+b}\geq 2$
2
phiếu
1đáp án
982 lượt xem

Cho $a, b, c$ là các số thực dương. Chứng minh rằng
$(\frac{1}{a}+\frac{2}{b+c}+\frac{3}{a+b+c})^{2}+(\frac{1}{b}+\frac{2}{c+a}+\frac{3}{a+b+c})^{2}+(\frac{1}{c}+\frac{2}{a+b}+\frac{3}{a+b+c})^{2}\geq\frac{81}{a^{2}+b^{2}+c^{2}}$
giup minh bài này với mọi nguoi oi tks nhiu

Cho $a, b, c$ là các số thực dương. Chứng minh rằng$(\frac{1}{a}+\frac{2}{b+c}+\frac{3}{a+b+c})^{2}+(\frac{1}{b}+\frac{2}{c+a}+\frac{3}{a+b+c})^{2}+(\frac{1}{c}+\frac{2}{a+b}+\frac{3}{a+b+c})^{2}\geq\frac{81}{a^{2}+b^{2}+c^{2}}$
2
phiếu
3đáp án
1K lượt xem

1.Gọi x,y,z lần lượt là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của $\Delta ABC$ nhọn đến các cạnh $BC,CA,AB$.
CMR: $\sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z}\leq \sqrt{\frac{a^2+b^2+c^2}{2R}}$
2.Cho $x,y\in R$ Tìm Min $A=\sqrt{(x-1)^2+y^2}+\sqrt{(x+1)^2+y^2}+\left| {} y-2\right|$
Pro bất đẳng thức xem đề:

1.Gọi x,y,z lần lượt là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của $\Delta ABC$ nhọn đến các cạnh $BC,CA,AB$.CMR: $\sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z}\leq \sqrt{\frac{a^2+b^2+c^2}{2R}}$2.Cho $x,y\in R$ Tìm Min $A=\sqrt{(x-1)^2+y^2}+\sqrt{(x+1)^2+y^2}+\left| {} y-2\right|$
1
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

cho x, y, z$>$0 thỏa x+y+z=3.
Tìm GTNN của P=$\frac{1}{x^{2}+1}+\frac{1}{y^{2}+1}+\frac{1}{z^{2}+1}$
làm thử bài này

cho x, y, z$>$0 thỏa x+y+z=3.Tìm GTNN của P=$\frac{1}{x^{2}+1}+\frac{1}{y^{2}+1}+\frac{1}{z^{2}+1}$
1
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

cho x,y,z,t$>$0 thỏa $\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}+\frac{1}{t}=2.$
Tìm GTNN của P=$\frac{x^{3}}{x^{2}+y^{2}}+\frac{y^{3}}{y^{2}+z^{2}}+\frac{z^{3}}{z^{2}+t^{2}}+\frac{t^{3}}{t^{2}+x^{2}}$
mình làm đến đoạn cuối rồi ko biết làm thế nào

cho x,y,z,t$>$0 thỏa $\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}+\frac{1}{t}=2.$ Tìm GTNN của P=$\frac{x^{3}}{x^{2}+y^{2}}+\frac{y^{3}}{y^{2}+z^{2}}+\frac{z^{3}}{z^{2}+t^{2}}+\frac{t^{3}}{t^{2}+x^{2}}$
1
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho $a,b,c,d>0$ và $a+b+c+d=4$ . CMR:
$\frac{a}{1+b^2c}+\frac{b}{1+c^2d}+\frac{c}{1+d^2a}+\frac{d}{1+a^2b}\geqslant 2$ 
Bài 3

Cho $a,b,c,d>0$ và $a+b+c+d=4$ . CMR:$\frac{a}{1+b^2c}+\frac{b}{1+c^2d}+\frac{c}{1+d^2a}+\frac{d}{1+a^2b}\geqslant 2$
1
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho x ; y ; z  $\epsilon$  $\left[ {0;1} \right]$ .
Tim GTLN cua bieu thuc:
P=$\sqrt{xyz} $ + $\sqrt{(1-x)(1-y)(1-z)}$
giup em bai nay nhe, cang nhanh cang tot

Cho x ; y ; z $\epsilon$ $\left[ {0;1} \right]$ .Tim GTLN cua bieu thuc:P=$\sqrt{xyz} $ + $\sqrt{(1-x)(1-y)(1-z)}$
1
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

Chứng minh $\forall n\in\mathbb{N^*}$ và $\forall x\in\mathbb{R}$ sao cho $\sin2^nx\neq0,$ ta luôn có: $$\dfrac{1}{\sin2x}+\dfrac{1}{\sin4x}+...+\dfrac{1}{\sin2^nx}=\cot x-\cot2^nx.$$
Dãy số.

Chứng minh $\forall n\in\mathbb{N^*}$ và $\forall x\in\mathbb{R}$ sao cho $\sin2^nx\neq0,$ ta luôn có: $$\dfrac{1}{\sin2x}+\dfrac{1}{\sin4x}+...+\dfrac{1}{\sin2^nx}=\cot x-\cot2^nx.$$
1
phiếu
2đáp án
2K lượt xem

$10$ người câu 10 con cá trong $5$ phút. Hỏi $50$ người câu $50$ con cá trong bao lâu?
tính: Mình cần cách làm, trình bày cụ thể nhé

$10$ người câu 10 con cá trong $5$ phút. Hỏi $50$ người câu $50$ con cá trong bao lâu?
1
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

1. Cho $x,\,y,\,z>0$ và $xyz=1.$ Chứng minh rằng: $\dfrac{x^2}{1+y}+\dfrac{y^2}{1+z}+\dfrac{z^2}{1+x}\geq\dfrac{3}{2}$

2. Cho $x,\,y,\,z>0$ thỏa mãn $\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}=4.$ Chứng minh rằng: $\dfrac{1}{2x+y+z}+\dfrac{1}{x+2y+z}+\dfrac{1}{x+y+2z}\leq1$

Sử dụng AM-GM trong chứng minh BĐT.

1. Cho $x,\,y,\,z>0$ và $xyz=1.$ Chứng minh rằng: $\dfrac{x^2}{1+y}+\dfrac{y^2}{1+z}+\dfrac{z^2}{1+x}\geq\dfrac{3}{2}$2. Cho $x,\,y,\,z>0$ thỏa mãn $\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}=4.$ Chứng minh rằng: $\dfrac{1}{2x+y+z}+\dfrac{1}{x+2y+z}+\dfrac{1}{x+y+2z}\leq1$
3
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

$ \left\{ \begin{array}{l} x + \sqrt{x^2 - 2x + 2} = 3^{y-1} +1\\ y +\sqrt{y^2 - 2y +2} = 3^{x-1} +1\end{array} \right. $
hình như cái này là hệ đối xứng loại II. mà mình nghĩ mãi k ra :(
Hệ PT Lôgarit

$ \left\{ \begin{array}{l} x + \sqrt{x^2 - 2x + 2} = 3^{y-1} +1\\ y +\sqrt{y^2 - 2y +2} = 3^{x-1} +1\end{array} \right. $hình như cái này là hệ đối xứng loại II. mà mình nghĩ mãi k ra :(
3
phiếu
9đáp án
8K lượt xem

a) Cho $x,y\in [0;1]$. Chứng minh rằng  $2\sqrt{(x^2-1)(y^2-1)}\leq 2(x-1)(y-1)+1$
b) $ \frac{a^4+b^4}{a^2+b^2}+\frac{b^4+c^4}{b^2+c^2}+\frac{c^4+a^4}{c^2+a^2}\ge\ a+b+c $
c) $a, b \ge 0$.CM
$\frac{{(a + b)^2 }}{2} + \frac{{a + b}}{4} \ge a\sqrt b  + b\sqrt a $
d) $x\not= 0, y \not= 0$. CM
$\frac{x^2}{y^2}+\frac{y^2}{x^2}+4 \ge 3 \left ( \frac{x}{y}+\frac{y}{x} \right )$ 
e)
$\sum |b+c-a| \ge \max\left\{ {\sum|a| , \sum|b-c|} \right\} $
f)$ x,y,z  >0$ thỏa mãn   $ x+y+z=1 $ .CM
$  \sum \frac{x^{3}}{x^{2}+yz}\geq \frac{1}{2}  $
g) $ a,b,c >0,$   $ ab+bc+ca=1  $ .CM
$ \sum \frac{x^{4}+x^{2}y^{2}+y^{4}}{x^{2}+y^{2}}\geq \frac{3}{2}   $
h) $(n+1)^{n+1} \le 4n^{n+1}$ 
chứng minh bất đẳng thức

a) Cho $x,y\in [0;1]$. Chứng minh rằng $2\sqrt{(x^2-1)(y^2-1)}\leq 2(x-1)(y-1)+1$b) $ \frac{a^4+b^4}{a^2+b^2}+\frac{b^4+c^4}{b^2+c^2}+\frac{c^4+a^4}{c^2+a^2}\ge\ a+b+c $c) $a, b \ge 0$.CM$\frac{{(a + b)^2 }}{2} + \frac{{a + b}}{4} \ge a\sqrt b +...
1
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Chứng minh rằng: \(a^{2}+b^{2}+1\geq ab+a+b\).
Bài 112742

Chứng minh rằng: \(a^{2}+b^{2}+1\geq ab+a+b\).
0
phiếu
1đáp án
760 lượt xem

Cho \(a\geq b\geq c>0\). Chứng minh rằng: \(\frac{b}{a}+\frac{c}{b}+\frac{a}{c}\geq \frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a}\).
Bài 112445

Cho \(a\geq b\geq c>0\). Chứng minh rằng: \(\frac{b}{a}+\frac{c}{b}+\frac{a}{c}\geq \frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a}\).
7
phiếu
1đáp án
3K lượt xem

Chứng minh: $\frac{1}{2}.\frac{3}{4}...\frac{2n-1}{2n}<\frac{1}{\sqrt{2n+1}}  \forall n \in Z^+  $
Chứng minh quy nạp toán học

Chứng minh: $\frac{1}{2}.\frac{3}{4}...\frac{2n-1}{2n}<\frac{1}{\sqrt{2n+1}} \forall n \in Z^+ $

Trang trước123 153050mỗi trang