Sổ tay cá nhân

Tạo bởi: tart
Danh sách câu hỏi trong sổ
0
phiếu
1đáp án
996 lượt xem

Cho hình thang cân ABCD, AB<CD, AB//CD, A(0,2), B(-2,-2)
I là giao 2 đường chéo. I $\in $ x+y-4=0
Cho $\widehat{AID}$ = 45 độ 
Tìm tọa độ đỉnh còn lại?
giúp mình bài này với

Cho hình thang cân ABCD, AB<CD, AB//CD, A(0,2), B(-2,-2)I là giao 2 đường chéo. I $\in $ x+y-4=0Cho $\widehat{AID}$ = 45 độ Tìm tọa độ đỉnh còn lại?
0
phiếu
0đáp án
397 lượt xem

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=(1+cosx)(1+\frac{1}{sinx})+(1+sinx)(1+\frac{1}{cosx}), x\in (0;\frac{\pi }{2})$
BT2_29

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=(1+cosx)(1+\frac{1}{sinx})+(1+sinx)(1+\frac{1}{cosx}), x\in (0;\frac{\pi }{2})$
0
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

Tìm các điểm cực trị của hàm số:
1. $y= cosx-sinx$
2. $y= 2sinx+\sqrt{3}cosx$
3. $y=3-2cosx-cos2x$
4. $y=\sqrt{3}sinx+cosx+\frac{2x+3}{2}$
Điểm cực trị hàm số

Tìm các điểm cực trị của hàm số:1. $y= cosx-sinx$2. $y= 2sinx+\sqrt{3}cosx$3. $y=3-2cosx-cos2x$4. $y=\sqrt{3}sinx+cosx+\frac{2x+3}{2}$
0
phiếu
0đáp án
376 lượt xem

cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn $ac\geq2b$ và $(ac+b)(ab+c)-a^{2}c^{2}$=4$b^{2}$ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $P=(1+\frac{b}{ac})^{2}+(\frac{ac+b}{ac-b})^{2}$
Cau6_de4

cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn $ac\geq2b$ và $(ac+b)(ab+c)-a^{2}c^{2}$=4$b^{2}$ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $P=(1+\frac{b}{ac})^{2}+(\frac{ac+b}{ac-b})^{2}$
0
phiếu
1đáp án
859 lượt xem

Cho hai số thực dương thỏa: $2(a^2+b^2)+ab=(a+b)(ab+2)$

Tìm GTNN của $P=4(\frac{a^3}{b^3}+\frac{b^3}{a^3})-9(\frac{a^2}{b^2}+\frac{b^2}{a^2})$
Giá trị nhỏ nhất

Cho hai số thực dương thỏa: $2(a^2+b^2)+ab=(a+b)(ab+2)$Tìm GTNN của $P=4(\frac{a^3}{b^3}+\frac{b^3}{a^3})-9(\frac{a^2}{b^2}+\frac{b^2}{a^2})$
0
phiếu
0đáp án
924 lượt xem

cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn $xy+yz+zx=3xyz$. chứng minh rằng:
$\frac{1}{x(3x-1)^{2}}+\frac{1}{y(3y-1)^{2}}+\frac{1}{z(3z-1)^{2}}\geq \frac{3}{4}$
Cau6_de3

cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn $xy+yz+zx=3xyz$. chứng minh rằng:$\frac{1}{x(3x-1)^{2}}+\frac{1}{y(3y-1)^{2}}+\frac{1}{z(3z-1)^{2}}\geq \frac{3}{4}$
1
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

Câu 1: Xác định các số a,b biết:
$\frac{(3x+1)}{(x+1)^{3}}=\frac{a}{(x+1)^{3}}+\frac{b}{(x+1)^{2}}$
Câu 2: Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
$x^{2}+x+6=y^{2}$
giúp mình bộ đề này với mọi người ơi khó quá

Câu 1: Xác định các số a,b biết:$\frac{(3x+1)}{(x+1)^{3}}=\frac{a}{(x+1)^{3}}+\frac{b}{(x+1)^{2}}$Câu 2: Tìm nghiệm nguyên của phương trình:$x^{2}+x+6=y^{2}$
3
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

giải hệ phương trình
\begin{cases}x^{3}-5x=y^{3}-5y \\ x^{8}+y^{4}=1 \end{cases}
BT

giải hệ phương trình\begin{cases}x^{3}-5x=y^{3}-5y \\ x^{8}+y^{4}=1 \end{cases}
0
phiếu
1đáp án
847 lượt xem

Giải bất phương trình
$\frac{\sqrt{x(x+2)}}{\sqrt{(x+1)^{3}}-\sqrt{x}}$$\geq $1
Cau3_de2

Giải bất phương trình$\frac{\sqrt{x(x+2)}}{\sqrt{(x+1)^{3}}-\sqrt{x}}$$\geq $1
3
phiếu
1đáp án
859 lượt xem

giải hệ phương trình
\begin{cases}x^{3}+y^{3}-6x^{2}+15x+3y-14=0 \\ \sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt[4]{x}+\sqrt[4]{y}=4 \end{cases}
Cau3_de6

giải hệ phương trình\begin{cases}x^{3}+y^{3}-6x^{2}+15x+3y-14=0 \\ \sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt[4]{x}+\sqrt[4]{y}=4 \end{cases}
1
phiếu
1đáp án
704 lượt xem

giải hpt
\begin{cases}x^{2}+y^{2}-y=(2x+1)(y-1) \\ \sqrt{3x-8}-\sqrt{y}=\frac{5}{x+y-12} \end{cases} (x,y $\in $R)
Cau3_de4 giải chi tiết hơn cho mình nhé.

giải hpt\begin{cases}x^{2}+y^{2}-y=(2x+1)(y-1) \\ \sqrt{3x-8}-\sqrt{y}=\frac{5}{x+y-12} \end{cases} (x,y $\in $R)
1
phiếu
0đáp án
364 lượt xem

cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, có AB=BC=a và AA'=a$\sqrt{2}$. Gọi M là trung điểm cạnh BC.
a. tính khoảng cách từ A' đến mặt phẳng (ACB')
b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C
BT1_30

cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, có AB=BC=a và AA'=a$\sqrt{2}$. Gọi M là trung điểm cạnh BC.a. tính khoảng cách từ A' đến mặt phẳng (ACB')b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C
2
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

1.Cho  hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, OB =$\frac{a\sqrt{3}}{2}$, SO vuông góc với đáy, SB =a
a. CMR: $\Delta$ SAC vuông và SC vuông góc với BD
b. CMR: (SAD) vuông góc (SAB), (SCB) vuông góc (SCD)
2.Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA =a. Gọi I, K là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD
a. CMR: Các mặt bên của hình chóp là những $\Delta $ vuông
b. CMR: (SAC) vuông góc (AIK)
giúp mình với !

1.Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, OB =$\frac{a\sqrt{3}}{2}$, SO vuông góc với đáy, SB =a a. CMR: $\Delta$ SAC vuông và SC vuông góc với BD b. CMR: (SAD) vuông góc (SAB), (SCB) vuông góc (SCD)2.Cho hình chóp SABCD, ABCD là...
2
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

giải pt
$\sqrt{2x^{2}+3x+1}$=-4x+$\frac{1}{x}$+3
Cau2_de3

giải pt$\sqrt{2x^{2}+3x+1}$=-4x+$\frac{1}{x}$+3
0
phiếu
1đáp án
566 lượt xem

giải hệ pt
\begin{cases}x^{3}+y^{3}+xy^{2}+x^{2}y+3x+3y=3x^{2}+3y^{2}+2xy+2 \\ 3\sqrt{x-1}-x^{2}=2y-3\sqrt[3]{8-2y}+5 \end{cases}
Cau3_de1

giải hệ pt\begin{cases}x^{3}+y^{3}+xy^{2}+x^{2}y+3x+3y=3x^{2}+3y^{2}+2xy+2 \\ 3\sqrt{x-1}-x^{2}=2y-3\sqrt[3]{8-2y}+5 \end{cases}