Cho a,b,c>0 t/m a2+b2=1. Tìm min: S=(2+a)(1+1b)+(2+b)(1+1a)
|
|
cho x là số thực bất kì timg Min của P=√3(2x2+2x+1)3+1√2x2+(3+√3)x+3+1√2x2+(3−√3)x+3
MIN
cho x là số thực bất kì timg Min củaP=√3(2x2+2x+1)3+1√2x2+(3+√3)x+3+1√2x2+(3−√3)x+3
|
|
Cho các số thực dương a,b,c.Chứng minh rằng: √(a+b+c)(1a+1b+1c)≥1+3√5+√(Σa3)(Σ1a3)
Bất đẳng thức...
Cho các số thực dương a,b,c.Chứng minh rằng:√(a+b+c)(1a+1b+1c)≥1+3√5+√(Σa3)(Σ1a3)
|
|
cos3x.cox^3x – sin3x.sin^3
x = \frac{2+3\sqrt{2}}{8}
k
cos3x.cox^3x – sin3x.sin^3
x = \frac{2+3\sqrt{2}}{8}
|
|
cho các số dương x,y,z thỏa xyz=4 . tìm GTNN của biểu thức
P= \frac{x^{3}}{\sqrt{(1+x^{4}\sqrt{x})(1+y^{4}\sqrt{y})}}+\frac{y^{3}}{\sqrt{(1+y^{4}\sqrt{y})(1+z^{4}\sqrt{z})}}+\frac{z^{3}}{\sqrt{(1+z^{4}\sqrt{z})(1+x^{4}\sqrt{x}})}
cho tớ xin cái BĐT cô si biến dạng để lm câu này =)))
cho các số dương x,y,z thỏa xyz=4 . tìm GTNN của biểu thứcP= \frac{x^{3}}{\sqrt{(1+x^{4}\sqrt{x})(1+y^{4}\sqrt{y})}}+\frac{y^{3}}{\sqrt{(1+y^{4}\sqrt{y})(1+z^{4}\sqrt{z})}}+\frac{z^{3}}{\sqrt{(1+z^{4}\sqrt{z})(1+x^{4}\sqrt{x}})}
|
|
Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh:\sqrt{\frac{a^2}{b^2+(c+a)^2}}+\sqrt{\frac{b^2}{c^2+(a+b)^2}}+\sqrt{\frac{c^2}{a^2+(b+c)^2}}\leq \frac{3}{\sqrt{5}}
làm hộ tớ...
Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh:\sqrt{\frac{a^2}{b^2+(c+a)^2}}+\sqrt{\frac{b^2}{c^2+(a+b)^2}}+\sqrt{\frac{c^2}{a^2+(b+c)^2}}\leq \frac{3}{\sqrt{5}}
|
|
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \triangle ABC cân tại Anội tiếp đường tròn (C): x^{2}+y^{2}-2x-2y+1=0,tâm đường tròn nội tiếp K(1;2-\sqrt{2}). Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C biết A có tung độ không dương
hình học phẳng nha!! mn lm gium
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \triangle ABC cân tại Anội tiếp đường tròn (C): x^{2}+y^{2}-2x-2y+1=0,tâm đường tròn nội tiếp K(1;2-\sqrt{2}). Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C biết A có tung độ không dương
|
|
Chứng minh các biểu thức độc lập đối với x.
A = (sin4 x + cos4 x – 1)(tan² x +
cot² x + 2)
Lượng giác
Chứng minh các biểu thức độc lập đối với x.
A = (sin4 x + cos4 x – 1)(tan² x +
cot² x + 2)
|
|
bài 1 chứng minh :1-sinx=2sinx^{2}(\frac{x}{2}-\frac{\pi }{4}) Bài 2 Rút gọn H= \frac{sin(60+a)}{4.sin(15+\frac{a}{4}).sin(75-\frac{a}{4})}
tóan 10
bài 1 chứng minh :1-sinx=2sinx^{2}(\frac{x}{2}-\frac{\pi }{4})Bài 2 Rút gọn H= \frac{sin(60+a)}{4.sin(15+\frac{a}{4}).sin(75-\frac{a}{4})}
|
|
Cho \frac{x}{x^{2}+x+1}=\frac{1}{4} Tính giá trị biểu thức A=\frac{x^{5}-3x^{3}-10x+12}{x^{4}+7x^{2}+15}
Co gang giup minh ti nha
Cho \frac{x}{x^{2}+x+1}=\frac{1}{4} Tính giá trị biểu thức A=\frac{x^{5}-3x^{3}-10x+12}{x^{4}+7x^{2}+15}
|
|
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 2x – 8y – 8 = 0a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm A(5;1)b) Tìm tọa độ tiếp điểm M giữa tiếp tuyến (∆’) và (C), biết rằng tiếp tuyến (∆’) song song với đường thẳng (∆): 3x...
|
|
cho :a,b,c>0.CMR:\frac{ab}{a+3b+2c}+\frac{bc}{b+3c+2a}+\frac{ac}{c+3a+2b}\leq \frac{a+b+c}{6}
giúp vs,lm toàn bị ngược dấu!
cho :a,b,c>0.CMR:\frac{ab}{a+3b+2c}+\frac{bc}{b+3c+2a}+\frac{ac}{c+3a+2b}\leq \frac{a+b+c}{6}
|
|
cho a, b, c là các số với \left| {a} \right|,\left| {b} \right|,\left| {c} \right|\leq 1chứng minh rằng, nếu a, b,c thỏa mãn: a^{2}+b^{2}+c^{2}=1-2abc thì a+b+c=2\sqrt{\frac{(1-a)(1-b)(1-c)}{2}}+1
cái này mới nè.....!?
cho a, b, c là các số với \left| {a} \right|,\left| {b} \right|,\left| {c} \right|\leq 1chứng minh rằng, nếu a, b,c thỏa mãn: a^{2}+b^{2}+c^{2}=1-2abc thìa+b+c=2\sqrt{\frac{(1-a)(1-b)(1-c)}{2}}+1
|
|
\frac{2}{x^2-5x+4}<\frac{5}{x^7-7x+10}
|
|
\frac{\cot^{2}\frac{x}{2} - \cot^{2}\frac{3x}{2}}{\cos^{2}\frac{x}{2}.\cos x.( 1 + \cot^{2}\frac{3x}{2})} = 8
Chứng minh rằng:
\frac{\cot^{2}\frac{x}{2} - \cot^{2}\frac{3x}{2}}{\cos^{2}\frac{x}{2}.\cos x.( 1 + \cot^{2}\frac{3x}{2})} = 8
|