Bất đẳng thức

Tạo bởi: sunshine
Danh sách câu hỏi trong sổ
10
phiếu
1đáp án
2K lượt xem

bài 1: cho $x,y,z>0$ và $\sqrt{xy}+\sqrt{yz}+\sqrt{xz}=1$. tìm giá trị nhỏ nhất của $p=\frac{x^{3}}{y.(z+x)}  +\frac{y^{3}}{z.(x+y)} +\frac{z^{3}}{x.(y+z)}$

bài 2: cho $x,y,z>0$ và $x+y+z=3xyz$. Tìm GTNN của $P=\frac{y^{2}}{x^{3}.(z+x)} +\frac{xz}{y^{3}.(x+2z)} + \frac {xy}{z^{3}.(y+2x)}$
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ )

bài 1: cho $x,y,z>0$ và $\sqrt{xy}+\sqrt{yz}+\sqrt{xz}=1$. tìm giá trị nhỏ nhất của $p=\frac{x^{3}}{y.(z+x)} +\frac{y^{3}}{z.(x+y)} +\frac{z^{3}}{x.(y+z)}$bài 2: cho $x,y,z>0$ và $x+y+z=3xyz$. Tìm GTNN của $P=\frac{y^{2}}{x^{3}.(z+x)}...
4
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

B1:chứng minh với mọi a,b dương  ta có:
$\sqrt{2a(a+b)^3}+\sqrt{2b(a^2+b^2)}\leq 3(a^2+b^2)$
bài 2:cho $x,y,z\geq 0;x+y+1=z.C/M:\frac{x^3y^3}{(x+yz)(y+xz)(z+xy)^2}\leq \frac{4}{729}$
Mời mọi người tham gia cuộc thi do các Admin tổ chức nhé CLICK !

giúp e 2 bài này vs

B1:chứng minh với mọi a,b dương ta có:$\sqrt{2a(a+b)^3}+\sqrt{2b(a^2+b^2)}\leq 3(a^2+b^2)$bài 2:cho $x,y,z\geq 0;x+y+1=z.C/M:\frac{x^3y^3}{(x+yz)(y+xz)(z+xy)^2}\leq \frac{4}{729}$Mời mọi người tham gia cuộc thi do các Admin tổ chức nhé CLICK !
14
phiếu
2đáp án
2K lượt xem

Tiếp tục nào ;)
Bài 3: Với $a, b, c$ là những số thực dương thỏa mãn điều kiện $ab+bc+ca=3$, chứng minh rằng :
$\frac{a}{2a^2+bc}+\frac{b}{2b^2+ca}+\frac{c}{2c^2+ab}\geq abc$
Bài 4: Với $a, b, c >0$. Chứng mỉnh rằng:
$\frac{b+c}{a}+\frac{2a+c}{b}+\frac{4(a+b)}{a+c}\geq 9$
Xem Thêm :
+ Ngày 1: Bài 1 ; Bài 2,3 ; Bài 4,5 ; Bài 6,7 < có giải >
+ Ngày 20 : Bài 1,2.
Mời mọi người tham gia cuộc thi do các Admin tổ chức nhé CLICK !
Chuyên đề III, Ngày 20, Một số kĩ năng sử dụng BĐT cổ điển.

Tiếp tục nào ;)Bài 3: Với $a, b, c$ là những số thực dương thỏa mãn điều kiện $ab+bc+ca=3$, chứng minh rằng :$\frac{a}{2a^2+bc}+\frac{b}{2b^2+ca}+\frac{c}{2c^2+ab}\geq abc$Bài 4: Với $a, b, c >0$. Chứng mỉnh...
10
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho $a,b,c>0, a^2+b^2+c^2=3$. Tìm GTLN:
$P=\frac{ab}{3+c^2}+\frac{bc}{3+a^2}-\frac{a^3b^3+b^3c^3}{24a^3c^3}$
Xem thêm : 
Mời mọi người tham gia cuộc thi do các Admin tổ chức nhé CLICK !

TOPIC về HỆ-BẤT-PHƯƠNG TRÌNH trong các đề thi Click !

Cho $a,b,c>0, a^2+b^2+c^2=3$. Tìm GTLN: $P=\frac{ab}{3+c^2}+\frac{bc}{3+a^2}-\frac{a^3b^3+b^3c^3}{24a^3c^3}$

Cho $a,b,c>0, a^2+b^2+c^2=3$. Tìm GTLN:$P=\frac{ab}{3+c^2}+\frac{bc}{3+a^2}-\frac{a^3b^3+b^3c^3}{24a^3c^3}$Xem thêm : Mời mọi người tham gia cuộc thi do các Admin tổ chức nhé CLICK !TOPIC về HỆ-BẤT-PHƯƠNG TRÌNH trong các đề thi Click !
10
phiếu
3đáp án
2K lượt xem

Cho $x,y,z$ là 3 số dương và $x+y+z \le 1$. CMR:
$\sqrt{x^2+\frac{1}{x^2}}+\sqrt{y^2+\frac{1}{y^2}}+\sqrt{z^2+\frac{1}{z^2}} \ge \sqrt{82}$
Bài này có bao nhiêu cách???

Cho $x,y,z$ là 3 số dương và $x+y+z \le 1$. CMR:$\sqrt{x^2+\frac{1}{x^2}}+\sqrt{y^2+\frac{1}{y^2}}+\sqrt{z^2+\frac{1}{z^2}} \ge \sqrt{82}$
8
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

cho x,y,z là các số dương thay đổi thỏa mãn x + y + 2z = 3
Tìm MIN $P=x^2+y^2+4z^2+\frac{xy+2yz+2zx}{x^2y+2y^2z+4z^2x}$
câu 10Đ nhé!!!

cho x,y,z là các số dương thay đổi thỏa mãn x + y + 2z = 3Tìm MIN $P=x^2+y^2+4z^2+\frac{xy+2yz+2zx}{x^2y+2y^2z+4z^2x}$
7
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho $a,b,c \in R , \frac{1}{a^{2}+2}+\frac{1}{b^{2}+2}+\frac{1}{c^{2}+2}=1$
CMR $ab+bc+ca\leq3$
Cho $a,b,c \in R , \frac{1}{a^{2}+2}+\frac{1}{b^{2}+2}+\frac{1}{c^{2}+2}=1$

Cho $a,b,c \in R , \frac{1}{a^{2}+2}+\frac{1}{b^{2}+2}+\frac{1}{c^{2}+2}=1$CMR $ab+bc+ca\leq3$
3
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho $0\leq a,b,c\leq 2$ thoả mãn a+b+c=3

Tìm GTLN của M= $a^{3}+b^{3}+c^{3}$

BĐT 8 khó!!! (part 1)

Cho $0\leq a,b,c\leq 2$ thoả mãn a+b+c=3Tìm GTLN của M= $a^{3}+b^{3}+c^{3}$
7
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

cho $x,y$ là các số thực thỏa mãn $(x-4)^{2}+(y-4)^{2}+2xy\leq 32$
 tìm min P=$x^{3}+y^{3}+3(xy-1)(x+y-2)$
BĐT

cho $x,y$ là các số thực thỏa mãn $(x-4)^{2}+(y-4)^{2}+2xy\leq 32$ tìm min P=$x^{3}+y^{3}+3(xy-1)(x+y-2)$
9
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

Cho các số thực dương $x, y, z$ thỏa mãn $xyz=1$. CMR:
$\frac{\sqrt{1+x^3+y^3}}{xy}+\frac{\sqrt{1+y^3+z^3}}{yz}+\frac{\sqrt{1+z^3+x^3}}{zx} \ge 3\sqrt{3}$
BĐT số 5

Cho các số thực dương $x, y, z$ thỏa mãn $xyz=1$. CMR:$\frac{\sqrt{1+x^3+y^3}}{xy}+\frac{\sqrt{1+y^3+z^3}}{yz}+\frac{\sqrt{1+z^3+x^3}}{zx} \ge 3\sqrt{3}$
9
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

CMR với mọi số thực dương $x, y, z$ thỏa mãn $x(x+y+z)=3yz$, ta có: 
$(x+y)^3+(x+z)^3+3(x+y)(x+z)(y+z) \le 5(y+z)^3$
BĐT số 4

CMR với mọi số thực dương $x, y, z$ thỏa mãn $x(x+y+z)=3yz$, ta có: $(x+y)^3+(x+z)^3+3(x+y)(x+z)(y+z) \le 5(y+z)^3$
5
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

Cho các số thực $a, b, c>0$ thỏa mãn $a+b+c=3$. CM:
$N=\frac{3+a^{2}}{b+c}+\frac{3+b^{2}}{c+a}+\frac{3+c^{2}}{a+b}\geq 6$
help me !!!

Cho các số thực $a, b, c>0$ thỏa mãn $a+b+c=3$. CM:$N=\frac{3+a^{2}}{b+c}+\frac{3+b^{2}}{c+a}+\frac{3+c^{2}}{a+b}\geq 6$
8
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho $x, y, z$ là ba số thực thuộc đoạn [$1;4$] và $x \ge y, y \ge z$. Tìm GTNN của 
$P=\frac{x}{2x+3y}+\frac{y}{y+z}+\frac{z}{z+x}$
BĐT số 3

Cho $x, y, z$ là ba số thực thuộc đoạn [$1;4$] và $x \ge y, y \ge z$. Tìm GTNN của $P=\frac{x}{2x+3y}+\frac{y}{y+z}+\frac{z}{z+x}$
7
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho các số thực dương $x,y,z$ sao cho $x+y+z=1$.
CMR:$\frac{1}{yz+x+\frac{1}{x}}+\frac{1}{zx+y+\frac{1}{y}}+\frac{1}{xy+z+\frac{1}{z}}\leq \frac{27}{31}$
BĐT cổ điển! Chắc dễ...

Cho các số thực dương $x,y,z$ sao cho $x+y+z=1$.CMR:$\frac{1}{yz+x+\frac{1}{x}}+\frac{1}{zx+y+\frac{1}{y}}+\frac{1}{xy+z+\frac{1}{z}}\leq \frac{27}{31}$
10
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

cho 2 số x,y tm $\begin{cases}x>0>y \\ \frac{x^{2}}{2y}-3x+6y-\frac{4y^{2}}{x}-4\leq \frac{6}{xy} \end{cases}$
tìm $Min$
P=$2x^{4}+32y^{4}+4x^{2}y^{2}-2x^{2}-8y^{2}+\frac{1}{x^{2}}+\frac{1}{4y^{2}}-5$
tìm $Min$ P=$2x^{4}+32y^{4}+4x^{2}y^{2}-2x^{2}-8y^{2}+\frac{1}{x^{2}}+\frac{1}{4y^{2}}-5$

cho 2 số x,y tm $\begin{cases}x>0>y \\ \frac{x^{2}}{2y}-3x+6y-\frac{4y^{2}}{x}-4\leq \frac{6}{xy} \end{cases}$tìm $Min$P=$2x^{4}+32y^{4}+4x^{2}y^{2}-2x^{2}-8y^{2}+\frac{1}{x^{2}}+\frac{1}{4y^{2}}-5$
6
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

$1).$Cho $\left\{ \begin{array}{l} a,b,c>0\\ a^3+b^3+2c^3=1 \end{array} \right..$ Chứng minh:
$\frac{a^2}{b^3+2c^3}+\frac{b^2}{2c^3+a^3}+\frac{2c^2}{c^3+a^3+b^3}\geq \frac{4\sqrt[3]{4}}{3}$
$2).$Cho $\left\{ \begin{array}{l} a,b>0\\ a^2+b^2=\frac{2}{3}\end{array} \right..$ Chứng minh:$\frac{a}{1+3b^2}+\frac{b}{1+3a^2}\geq \frac{\sqrt{3}}{3}$

Cái này chế biến như thế nào đây??

$1).$Cho $\left\{ \begin{array}{l} a,b,c>0\\ a^3+b^3+2c^3=1 \end{array} \right..$ Chứng minh:$\frac{a^2}{b^3+2c^3}+\frac{b^2}{2c^3+a^3}+\frac{2c^2}{c^3+a^3+b^3}\geq \frac{4\sqrt[3]{4}}{3}$$2).$Cho $\left\{ \begin{array}{l} a,b>0\\...
17
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn $a+b+c=3$.CMR:
$a^{2}b+b^{2}c+c^{2}a\geq \frac{9a^{2}b^{2}c^{2}}{1+2a^{2}b^{2}c^{2}}$
BĐT

Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn $a+b+c=3$.CMR:$a^{2}b+b^{2}c+c^{2}a\geq \frac{9a^{2}b^{2}c^{2}}{1+2a^{2}b^{2}c^{2}}$
10
phiếu
4đáp án
3K lượt xem

Xét các số thực dương $x, y$ thỏa mãn $x+y+xy=3$. Tìm Max
$P=\frac{3x}{y+1}+\frac{3y}{x+1}+\frac{xy}{x+y}-x^2-y^2$
BĐT số 2

Xét các số thực dương $x, y$ thỏa mãn $x+y+xy=3$. Tìm Max$P=\frac{3x}{y+1}+\frac{3y}{x+1}+\frac{xy}{x+y}-x^2-y^2$
6
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

cho 3 số thực $x, y, z$ thỏa mãn $xyz=2\sqrt{2}$. Chứng minh rằng :
$\frac{x^8 + y^8}{x^4 + y^4 +x^2.y^2} +\frac{y^8 + z^8}{y^4 + z^4 +y^2.z^2} + \frac{z^8 + x^8}{z^4 + x^4 + z^2.x^2} \geq 8 $
Giải bất đẳng thức hộ cái :v

cho 3 số thực $x, y, z$ thỏa mãn $xyz=2\sqrt{2}$. Chứng minh rằng :$\frac{x^8 + y^8}{x^4 + y^4 +x^2.y^2} +\frac{y^8 + z^8}{y^4 + z^4 +y^2.z^2} + \frac{z^8 + x^8}{z^4 + x^4 + z^2.x^2} \geq 8 $
9
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

Cho $x, y, z$ không âm thỏa mãn: $x^2+y^2+z^2=3$. Tìm max: $P=xy+yz+zx+\frac{4}{x+y+z}$
BĐT số 1

Cho $x, y, z$ không âm thỏa mãn: $x^2+y^2+z^2=3$. Tìm max: $P=xy+yz+zx+\frac{4}{x+y+z}$
6
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cmr:Với mọi a,b,c >0 ta có:
$\frac{1}{a+3b}+\frac{1}{b+3c}+\frac{1}{c+3a}\geq \frac{1}{2a+b+c}+\frac{1}{2b+c+a}+\frac{1}{2c+a+b}$
m.n ơi giúp với

Cmr:Với mọi a,b,c >0 ta có:$\frac{1}{a+3b}+\frac{1}{b+3c}+\frac{1}{c+3a}\geq \frac{1}{2a+b+c}+\frac{1}{2b+c+a}+\frac{1}{2c+a+b}$
8
phiếu
3đáp án
3K lượt xem

$\sum \frac{1}{a(1+b)}\geq \frac{3}{\sqrt[3]{abc}(1+\sqrt[3]{abc})}$
help me [đang ẩn]

$\sum \frac{1}{a(1+b)}\geq \frac{3}{\sqrt[3]{abc}(1+\sqrt[3]{abc})}$
4
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho $a, b, c$ là các số thực dương thỏa mãn: $a+b+c=\frac{3\sqrt{3}}{\sqrt{2}}$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
$P=\sum \frac{1}{a^2+b^2+3}$
bdt hay

Cho $a, b, c$ là các số thực dương thỏa mãn: $a+b+c=\frac{3\sqrt{3}}{\sqrt{2}}$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:$P=\sum \frac{1}{a^2+b^2+3}$
8
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho các số thực dương $a, b, c$ thỏa mãn $a \leq b \leq c$ và $a+b+c=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}$.
Tìm min $P=a.b^{2}.c^{3}$
Đề siêu ngắn gọn

Cho các số thực dương $a, b, c$ thỏa mãn $a \leq b \leq c$ và $a+b+c=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}$.Tìm min $P=a.b^{2}.c^{3}$
5
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

$$a^3+b^3+c^3\ge 3abc+\frac 94|(a-b)(b-c)(c-a)|$$
Cho $a,b,c$ là các số thực ko âm, chứng minh :

$$a^3+b^3+c^3\ge 3abc+\frac 94|(a-b)(b-c)(c-a)|$$
7
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

$5(\sqrt{x^2-4x+4}+\sqrt{x}-5\sqrt{x^3-4x^2+4x})\leq 25(x^2-4x+4)$
chương trình ôn thi đại học cho ai quan tâm nhé.

$5(\sqrt{x^2-4x+4}+\sqrt{x}-5\sqrt{x^3-4x^2+4x})\leq 25(x^2-4x+4)$
7
phiếu
0đáp án
845 lượt xem

Cho $x,y,z\in $[0;1].Tìm GTLN:
P=$\frac{x^{2}+2}{y^{2}+1}+\frac{y^{2}+2}{z^{2}+1}+\frac{z^{2}+2}{x^{2}+1}$
help me ^.^

Cho $x,y,z\in $[0;1].Tìm GTLN:P=$\frac{x^{2}+2}{y^{2}+1}+\frac{y^{2}+2}{z^{2}+1}+\frac{z^{2}+2}{x^{2}+1}$
5
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Chứng minh rằng $$\frac{1}{a^{2}+1}+\frac{1}{b^{2}+1}+\frac{1}{c^{2}+1}\geq \frac{3}{2}$$
Cho $a,b,c>0$ và $ab+ac+bc=3$

Chứng minh rằng $$\frac{1}{a^{2}+1}+\frac{1}{b^{2}+1}+\frac{1}{c^{2}+1}\geq \frac{3}{2}$$
7
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

Cho các số thực dương a,b,c.CM
$\frac{2.(a^{3}+b^{3}+c^{3})}{abc}+\frac{9.(a+b+c)^{2}}{a^{2}+b^{2}+c^{2}}\geq 33$
CMR....

Cho các số thực dương a,b,c.CM$\frac{2.(a^{3}+b^{3}+c^{3})}{abc}+\frac{9.(a+b+c)^{2}}{a^{2}+b^{2}+c^{2}}\geq 33$
5
phiếu
1đáp án
970 lượt xem

cho các só thực dương a,b,c thõa mãn a.b.c=1
Tìm giá trị lớn nhát của biểu thức P=1\( a+b+1) + 1\(b+c+1) + 1\(a+c+1)
bất đẳng thức nè

cho các só thực dương a,b,c thõa mãn a.b.c=1Tìm giá trị lớn nhát của biểu thức P=1\( a+b+1) + 1\(b+c+1) + 1\(a+c+1)
5
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn $a^{2}+b^{2}+c^{2}= 1$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = ab + bc + 2ac.
Ôn thi vào lớp 10

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn $a^{2}+b^{2}+c^{2}= 1$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = ab + bc + 2ac.
7
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho $a,b,c$ là các số thực dương thỏa mãn : $ab+bc+ca \leq 3$ . Tìm Min : 
 $T=\frac{12}{4ab+(a+b)(c+3)}+\frac{\sqrt{2(a^{2}+1)(b^{2}+1)(c^{2}+1)}}{(a+1)(b+1)}+\frac{1}{2c^{2}}$
Giúp minh với nha !!!

Cho $a,b,c$ là các số thực dương thỏa mãn : $ab+bc+ca \leq 3$ . Tìm Min : $T=\frac{12}{4ab+(a+b)(c+3)}+\frac{\sqrt{2(a^{2}+1)(b^{2}+1)(c^{2}+1)}}{(a+1)(b+1)}+\frac{1}{2c^{2}}$
19
phiếu
1đáp án
2K lượt xem

Cho $x,y,z$ là các số thực thỏa mãn $x^{2}+y^{2}+z^{2}=8$
Tìm min,max:H=$\left| {x^{3}-y^{3}} \right|+\left| {y^{3}-z^{3}} \right|+\left| {z^{3}-x^{3}} \right|$
Bài toán chưa có lời giải ...

Cho $x,y,z$ là các số thực thỏa mãn $x^{2}+y^{2}+z^{2}=8$Tìm min,max:H=$\left| {x^{3}-y^{3}} \right|+\left| {y^{3}-z^{3}} \right|+\left| {z^{3}-x^{3}} \right|$
11
phiếu
4đáp án
4K lượt xem

$$\frac 75 \le \frac{a}{a+b}+\frac{b}{b+c}+\frac{c}{c+a} \le \frac 85$$
Cho $a,b,c$ là các số thực thuộc đoạn $\left[ \frac 13;3 \right]$. Chứng minh :

$$\frac 75 \le \frac{a}{a+b}+\frac{b}{b+c}+\frac{c}{c+a} \le \frac 85$$
4
phiếu
0đáp án
763 lượt xem

Cho 3 số thực x,y,z thỏa:

\begin{cases}x,y,z \geqslant 0 \\ 4(x^{3}+y^{3}) +z^{3}=2(x+y+z)(xy+yz-2) \end{cases}

Tìm max của $P = \frac{2x^{2}}{3x^{2}+y^{2}+2x(z+2)} + \frac{y+z}{x+y+z+2} - \frac{(x+y)^{2}+z^{2}}{16}$
Hỏi bất phương trình!

Cho 3 số thực x,y,z thỏa:\begin{cases}x,y,z \geqslant 0 \\ 4(x^{3}+y^{3}) +z^{3}=2(x+y+z)(xy+yz-2) \end{cases}Tìm max của $P = \frac{2x^{2}}{3x^{2}+y^{2}+2x(z+2)} + \frac{y+z}{x+y+z+2} - \frac{(x+y)^{2}+z^{2}}{16}$
6
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho $a, b, c$ là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn: $a+b+c=\frac{3\sqrt{3}}{\sqrt{2}}$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $M=\frac{1}{a^{2}+b^{2}+3}+\frac{1}{b^{2}+c^{2}+3}+\frac{1}{c^{2}+a^{2}+3}$
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $M=\frac{1}{a^{2}+b^{2}+3}+\frac{1}{b^{2}+c^{2}+3}+\frac{1}{c^{2}+a^{2}+3}$

Cho $a, b, c$ là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn: $a+b+c=\frac{3\sqrt{3}}{\sqrt{2}}$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $M=\frac{1}{a^{2}+b^{2}+3}+\frac{1}{b^{2}+c^{2}+3}+\frac{1}{c^{2}+a^{2}+3}$
4
phiếu
0đáp án
1K lượt xem

Cho $a,b,c$ là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác chứng minh rằng 
 $\frac{3}{2} < \sqrt{\frac{a}{b+c}} +\sqrt{\frac{b}{a+c}} +\sqrt{\frac{c}{a+b}} < \frac{4 \pi }{5}$
cần gấp m.n làm giúp vs

Cho $a,b,c$ là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác chứng minh rằng $\frac{3}{2} < \sqrt{\frac{a}{b+c}} +\sqrt{\frac{b}{a+c}} +\sqrt{\frac{c}{a+b}} < \frac{4 \pi }{5}$
10
phiếu
12đáp án
11K lượt xem

$\frac{1}{\sqrt{1+8a}}+\frac{1}{\sqrt{1+8b}}+\frac{1}{\sqrt{1+8c}} \ge 1$
Cho $a,b,c$ là các số thực dương có tích bằng 1. Cm:

$\frac{1}{\sqrt{1+8a}}+\frac{1}{\sqrt{1+8b}}+\frac{1}{\sqrt{1+8c}} \ge 1$
10
phiếu
0đáp án
560 lượt xem

cho $\frac{1}{2}\leq a \leq 1 \leq b \leq2 \leq c\leq3,a+b+c=4$.
tìm $Min$
P=$\frac{1}{a^{2}}+\frac{3}{b^{2}+2}+\frac{5}{c^{2}+6} +\frac{3abc+8}{24}$
bđt

cho $\frac{1}{2}\leq a \leq 1 \leq b \leq2 \leq c\leq3,a+b+c=4$.tìm $Min$P=$\frac{1}{a^{2}}+\frac{3}{b^{2}+2}+\frac{5}{c^{2}+6} +\frac{3abc+8}{24}$
10
phiếu
2đáp án
4K lượt xem

Cho $a \geq 1$. Tìm GTNN của: $y=\sqrt{a+\cos x}+\sqrt{a+ \sin x}$
Cho $a \geq 1$. Tìm GTNN của: $y=\sqrt{a+\cos x}+\sqrt{a+ \sin x}$

Cho $a \geq 1$. Tìm GTNN của: $y=\sqrt{a+\cos x}+\sqrt{a+ \sin x}$
9
phiếu
1đáp án
2K lượt xem

Cho $x,y,z>0.$ Chứng minh: $\frac{(x+1)(y+1)^2}{3\sqrt[2]{z^2x^2}+1}+\frac{(y+1)(z+1)^2}{3\sqrt[3]{x^2y^2}+1}+\frac{(z+1)(x+1)^2}{3\sqrt[3]{y^2z^2}+1}\geq x+y+z+3$
Cho $x,y,z>0.$ Chứng minh: $\frac{(x+1)(y+1)^2}{3\sqrt[2]{z^2x^2}+1}+\frac{(y+1)(z+1)^2}{3\sqrt[3]{x^2y^2}+1}+\frac{(z+1)(x+1)^2}{3\sqrt[3]{y^2z^2}+1}\geq x+y+z+3$

Cho $x,y,z>0.$ Chứng minh: $\frac{(x+1)(y+1)^2}{3\sqrt[2]{z^2x^2}+1}+\frac{(y+1)(z+1)^2}{3\sqrt[3]{x^2y^2}+1}+\frac{(z+1)(x+1)^2}{3\sqrt[3]{y^2z^2}+1}\geq x+y+z+3$
8
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho $\left\{ \begin{array}{l} a,b,c>0\\ a^2+b^2+c^2=\frac{1}{3} \end{array} \right..$ Chứng minh: $\frac{ab}{\sqrt{ab+c}}+\frac{bc}{\sqrt{bc+a}}+\frac{ca}{\sqrt{ca+b}}\leq \frac{1}{2}$
Cho $\left\{ \begin{array}{l} a,b,c>0\\ a^2+b^2+c^2=\frac{1}{3} \end{array} \right..$ Chứng minh: $\frac{ab}{\sqrt{ab+c}}+\frac{bc}{\sqrt{bc+a}}+\frac{ca}{\sqrt{ca+b}}\leq \frac{1}{2}$

Cho $\left\{ \begin{array}{l} a,b,c>0\\ a^2+b^2+c^2=\frac{1}{3} \end{array} \right..$ Chứng minh: $\frac{ab}{\sqrt{ab+c}}+\frac{bc}{\sqrt{bc+a}}+\frac{ca}{\sqrt{ca+b}}\leq \frac{1}{2}$
7
phiếu
1đáp án
927 lượt xem

Cho $x,y,z>0.$ Chứng minh rằng: $\frac{1}{2xy+1}+\frac{1}{2yz+1}+\frac{1}{2zx+1}>\frac{1}{x(y+z)+2}+\frac{1}{y(z+x)+2}+\frac{1}{z(x+y)+2}$
Cho $x,y,z>0.$ Chứng minh rằng: $\frac{1}{2xy+1}+\frac{1}{2yz+1}+\frac{1}{2zx+1}>\frac{1}{x(y+z)+2}+\frac{1}{y(z+x)+2}+\frac{1}{z(x+y)+2}$

Cho $x,y,z>0.$ Chứng minh rằng: $\frac{1}{2xy+1}+\frac{1}{2yz+1}+\frac{1}{2zx+1}>\frac{1}{x(y+z)+2}+\frac{1}{y(z+x)+2}+\frac{1}{z(x+y)+2}$
2
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

$x^2+y^2=1.$Chứng minh rằng $|3x+4y|\leq 5$
mấy ah chj em giải hộ e bài này vs

$x^2+y^2=1.$Chứng minh rằng $|3x+4y|\leq 5$
5
phiếu
0đáp án
541 lượt xem

Chứng minh : $$\frac{3}{a+2b}+\frac 3{b+2c}+\frac 3{c+2a} \ge \frac{2}{a+b}+\frac{2}{b+c}+\frac{2}{c+a}$$
Cho $a,b,c \in \left[ \frac 1{\sqrt 2} ;\sqrt 2 \right]$

Chứng minh : $$\frac{3}{a+2b}+\frac 3{b+2c}+\frac 3{c+2a} \ge \frac{2}{a+b}+\frac{2}{b+c}+\frac{2}{c+a}$$
2
phiếu
4đáp án
2K lượt xem

Cho ba số $x,y,z>0$ thỏa mãn $xy+yz+xz=3$. Chứng minh rằng:
$\Sigma\frac{x^{3}}{x^{2}+2yz}\geq1$
Một câu bđt

Cho ba số $x,y,z>0$ thỏa mãn $xy+yz+xz=3$. Chứng minh rằng:$\Sigma\frac{x^{3}}{x^{2}+2yz}\geq1$
7
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

chứng minh BĐT sau bằng ít nhất hai cách.....
vs $a_{1},a_{2},...,a_{n}$ và $b_{1},b_{2},...,b_{n}$ là hai bộ số thực....
BĐT:
$\sqrt{a^{2}_{1}+b_{1}^{2}}+...+\sqrt{a_{n}^{2}+b_{n}^{2}}\geq \sqrt{(a_{1}+...+a_{n})^{2}+(b_{1}+...+b_{n})^{2}}$

BĐT về ....

chứng minh BĐT sau bằng ít nhất hai cách.....vs $a_{1},a_{2},...,a_{n}$ và $b_{1},b_{2},...,b_{n}$ là hai bộ số thực....BĐT:$\sqrt{a^{2}_{1}+b_{1}^{2}}+...+\sqrt{a_{n}^{2}+b_{n}^{2}}\geq \sqrt{(a_{1}+...+a_{n})^{2}+(b_{1}+...+b_{n})^{2}}$
6
phiếu
3đáp án
2K lượt xem

Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=abc. Chứng minh rằng
$\frac{1}{\sqrt{1+a^{2}}}+\frac{1}{\sqrt{1+b^{2}}}+\frac{1}{\sqrt{1+c^{2}}}\leq \frac{3}{2}$
giúp với ạ

Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=abc. Chứng minh rằng$\frac{1}{\sqrt{1+a^{2}}}+\frac{1}{\sqrt{1+b^{2}}}+\frac{1}{\sqrt{1+c^{2}}}\leq \frac{3}{2}$
6
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho $a, b, c > 0$ thỏa mãn $abc=1$. CMR: $\frac{1}{a^{2}+2b^{2}+3} + \frac{1}{b^{2}+2c^{2}+3} + \frac{1}{c^{2}+2a^{2}+3} \leq \frac{1}{2}$
Toán 8

Cho $a, b, c > 0$ thỏa mãn $abc=1$. CMR: $\frac{1}{a^{2}+2b^{2}+3} + \frac{1}{b^{2}+2c^{2}+3} + \frac{1}{c^{2}+2a^{2}+3} \leq \frac{1}{2}$
12
phiếu
2đáp án
2K lượt xem

Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn $a+b+c=1$.CMR:
$\frac{ab}{c+1}+\frac{bc}{a+1}+\frac{ca}{b+1}\leq  \frac{1}{4}$
sao câu hỏi của e cx lỗi zậy?

Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn $a+b+c=1$.CMR:$\frac{ab}{c+1}+\frac{bc}{a+1}+\frac{ca}{b+1}\leq \frac{1}{4}$