Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn x2+y2+z2=2 Tìm GTNN của P=xy+2√z2+2+yz+2√x2+2+zx+2√y2+2+54(√x+√y+√z)2
bđt
Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn x2+y2+z2=2 Tìm GTNN củaP=xy+2√z2+2+yz+2√x2+2+zx+2√y2+2+54(√x+√y+√z)2
|
|
anh chị ơi giúp e bài này ạ: Cho a,b,c≤0.CMR: 3(1−a+a2)(1−b+b2)(1−c+c2)>1+abc+a2b2c2 bài này thuộc phương pháp sử dụng dấu tam thức bậc 2.
toán bất đẳng thức
anh chị ơi giúp e bài này ạ: Cho a,b,c≤0.CMR: 3(1−a+a2)(1−b+b2)(1−c+c2)>1+abc+a2b2c2 bài này thuộc phương pháp sử dụng dấu tam thức bậc 2.
|
|
Cho các số thực dương thỏa mãn: 2(9z2+16y2)=(3z+4y)xyzTìm min: P=x2x2+2+y2y2+3+z2z2+4+5xyz(x+2)(y+3)(z+4).
bđt
Cho các số thực dương thỏa mãn:2(9z2+16y2)=(3z+4y)xyzTìm min: P=x2x2+2+y2y2+3+z2z2+4+5xyz(x+2)(y+3)(z+4).
|
|
Cho tam giác ABC có các cạnh : BC=a , CA=b , AB=c . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC CMR : IA2bc+IB2ac+IC2ab = 1
Lần 2 up =) Help me , Please !!
Cho tam giác ABC có các cạnh : BC=a , CA=b , AB=c . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC CMR : IA2bc+IB2ac+IC2ab = 1
|
|
Cho a,b,c>0 thỏa mãn : 1a+1+1b+1+1c+1≥2.Tìm GTLNP=abc
BDT bài về nhà
Cho a,b,c>0 thỏa mãn : 1a+1+1b+1+1c+1≥2.Tìm GTLNP=abc
|
|
Cho : a,b,c \geq 0 và a+b+c=3 CMR : \frac{a^{2}}{a + 2b^{2}} + \frac{b^{2}}{b+2c^{2}} + \frac{c^{2}}{c+2a^{2}} \geq 1
Có lời giả rồi =)) Ai mún thử sức k
Cho : a,b,c \geq 0 và a+b+c=3 CMR : \frac{a^{2}}{a + 2b^{2}} + \frac{b^{2}}{b+2c^{2}} + \frac{c^{2}}{c+2a^{2}} \geq 1
|
|
Cho a,b,c là các số thực không âm trong đó 2 số bất kì không đồng thời bằng 0. Tìm Max
P= \frac{a(b+c)}{a^2+bc}+\frac{b(c+a)}{b^2+ac}+\frac{c(a+b)}{c^2+ab}
Tìm Max P= \frac{a(b+c)}{a^2+bc}+\frac{b(c+a)}{b^2+ac}+\frac{c(a+b)}{c^2+ab}
Cho a,b,c là các số thực không âm trong đó 2 số bất kì không đồng thời bằng 0. Tìm MaxP= \frac{a(b+c)}{a^2+bc}+\frac{b(c+a)}{b^2+ac}+\frac{c(a+b)}{c^2+ab}
|
|
Gỉai hệ pt:\begin{cases}x^{2}y^{3}+3x^{2}-4x+2=0 \\ x^{2}y^{2}-2x+y^{2}=0 \end{cases}
e là thành viên mới,mn giúp e nhé!!!
Gỉai hệ pt:\begin{cases}x^{2}y^{3}+3x^{2}-4x+2=0 \\ x^{2}y^{2}-2x+y^{2}=0 \end{cases}
|
|
\begin{cases}x^{3}+3xy^{2}=6xy-3x-49 \\ x^{2}-8xy+y^{2}=10y-25x-9 \end{cases}
Hệ pt mọi người nhé!
\begin{cases}x^{3}+3xy^{2}=6xy-3x-49 \\ x^{2}-8xy+y^{2}=10y-25x-9 \end{cases}
|
|
CHO TAM GIÁC ABC NÔI TIẾP ĐƯỜNG TRÒN TÂM O. GỌI H LÀ TRỰC TÂM CỦA TAM GIÁC. CM: a) NẾU OH=AH THÌ GÓC BAC = 60độ b) NẾU GÓC BAC = 60độ THÌ OH=AH
giúp mình với mọi người
CHO TAM GIÁC ABC NÔI TIẾP ĐƯỜNG TRÒN TÂM O. GỌI H LÀ TRỰC TÂM CỦA TAM GIÁC. CM:a) NẾU OH=AH THÌ GÓC BAC = 60độb) NẾU GÓC BAC = 60độ THÌ OH=AH
|
|
1, \begin{cases}\frac{17-x^{2}}{y}=\sqrt{x}(3+\sqrt{x})+2\sqrt{63-14x-18y} \\ x(x^{2}+2x+9)+12y=34+2(13-13y)\sqrt{17-6y} \end{cases}
Hệ
1, \begin{cases}\frac{17-x^{2}}{y}=\sqrt{x}(3+\sqrt{x})+2\sqrt{63-14x-18y} \\ x(x^{2}+2x+9)+12y=34+2(13-13y)\sqrt{17-6y} \end{cases}
|
|
Giải hệ pt:\begin{cases}x^3+2x^2y=(2x+1)\sqrt{2x+y} \\ 2x^3+2y\sqrt{2x+y}=2y^2+xy+3x+1 \end{cases}
|
|
Cho \Delta ABC có chu vi bằng 2.Kí hiệu a,b,c là độ dài các cạnh của tam giác.Tìm GTNN của biểu thức: S=\frac{a}{b+c-a}+\frac{4b}{c+a-b}+\frac{9c}{a+b-c}.
Bất đẳng thức trong hình học ( Cái này mới )
Cho \Delta ABC có chu vi bằng 2.Kí hiệu a,b,c là độ dài các cạnh của tam giác.Tìm GTNN của biểu thức:S=\frac{a}{b+c-a}+\frac{4b}{c+a-b}+\frac{9c}{a+b-c}.
|
|
3\le \frac{a^3+b^3+c^3}{abc} \le 5
|
|
Bài 1:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có đường cao BH:3x+4y+10=0,đường phân giác trong AD có pt x-y+1=0;điểm M(0;2) thuộc AB đồng thời cách C một khoảng bằng căn 2.Tìm tọa độ A,B,C Bài 2:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy,cho tam giác ABC có đáy là BC.Đỉnh a có tọa độ là các số dươg,B và C nằm trên Ox,pt cạnh AB:3\sqrt{7}\times (x-1).Biết chu vi tam giác =18.Tìm A,B,C
bạn Trườg nhé!
Bài 1:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có đường cao BH:3x+4y+10=0,đường phân giác trong AD có pt x-y+1=0;điểm M(0;2) thuộc AB đồng thời cách C một khoảng bằng căn 2.Tìm tọa độ A,B,CBài 2:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy,cho tam giác...
|