cho x là số thực bất kì timg Min của P=√3(2x2+2x+1)3+1√2x2+(3+√3)x+3+1√2x2+(3−√3)x+3
MIN
cho x là số thực bất kì timg Min củaP=√3(2x2+2x+1)3+1√2x2+(3+√3)x+3+1√2x2+(3−√3)x+3
|
|
Cho a,b,c>0 thỏa mãn a+b+c≤1 .CMR:a√aa+√ab+b+b√bb+√bc+c+c√cc+√ca+a+127√abc≥4√39
|
|
Cho a,b≥0.C/m:√a+2ba2+2b2+√b+2ab2+2a2≤√3a+b
Part 3 =))
Cho a,b≥0.C/m:√a+2ba2+2b2+√b+2ab2+2a2≤√3a+b
|
|
Cho x,y,z>0.Tìm hằng số k nhỏ nhất sao cho:x+√xy+3√xyz≤k(x+y+z)
|
|
Mn thử làm xem bài hay
Cho x,y \in Z và x,y\neq 0; xy(x+y)=x^{2}-xy+y^{2}. Tìm max của I= \frac{1}{x^{3}}+\frac{1}{y^{3}}
Tìm max của I=\frac{1}{x^{3}}+\frac{1}{y^{3}}
Mn thử làm xem bài hayCho x,y \in Z và x,y\neq 0; xy(x+y)=x^{2}-xy+y^{2}. Tìm max của I=\frac{1}{x^{3}}+\frac{1}{y^{3}}
|
|
cho 3 số không âm :a,b,c.CMR:\frac{3(a^4+b^4+c^4)}{(a^2+b^2+c^2)^2}+\frac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\geq2
|
|
BÀI1: Cho x,y>0 và x+y \ge4. TÌM GTNN của P=\frac{3x^2+4}{4x} + \frac{2+y^3}{y^2}BÀI2: Cho x\ge2, y\ge3,z\ge4 Tìm gtln của P= \frac{xy\sqrt{z-4} + yz\sqrt{x-2} + xz\sqrt{y-3}}{xyz} BÀI 3: CHO x,y,z>0 và x+y+z=1 tìm gtln của P= \sqrt{1-x}+\sqrt{1-y}+\sqrt{1-z} BÀI 4: cho x,y,z>0 và x+y+z=\frac 34 tìm gtln của P= \sqrt[3]{x+3y}+ \sqrt[3]{y+3z}+ \sqrt[3]{z+3x}
MN GIÚP VS NHA!
BÀI1: Cho x,y>0 và x+y \ge4. TÌM GTNN của P=\frac{3x^2+4}{4x} + \frac{2+y^3}{y^2}BÀI2: Cho x\ge2, y\ge3,z\ge4 Tìm gtln của P= \frac{xy\sqrt{z-4} + yz\sqrt{x-2} + xz\sqrt{y-3}}{xyz}BÀI 3: CHO x,y,z>0 và x+y+z=1 tìm...
|
|
cho \begin{cases}x,y,z>0 \\ xyz=1 \end{cases}.CMR:\frac{1}{x^4(y+1)(z+1)}+\frac{1}{y^4(x+1)(z+1)}+\frac{1}{z^4(y+1)(x+1)}\geq \frac{3}{4}
|
|
Cho a,b, c là các số thực dương. chứng minh:\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}+\frac{b}{\sqrt{b^2+8ca}}+\frac{c}{\sqrt{c^2+8ab}}\geq 1.
làm giúp mình với
Cho a,b, c là các số thực dương. chứng minh:\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}+\frac{b}{\sqrt{b^2+8ca}}+\frac{c}{\sqrt{c^2+8ab}}\geq 1.
|
|
Cho a,b,c lá độ dài 3 cạnh của tam giac. CMR: \frac{a}{\sqrt[3]{b^3+c^3}}+\frac{b}{\sqrt[3]{a^3+c^3}}+\frac{c}{\sqrt[3]{b^3+a^3}}<2\sqrt[3]{4}
lam thử nha
Cho a,b,c lá độ dài 3 cạnh của tam giac. CMR:\frac{a}{\sqrt[3]{b^3+c^3}}+\frac{b}{\sqrt[3]{a^3+c^3}}+\frac{c}{\sqrt[3]{b^3+a^3}}<2\sqrt[3]{4}
|
|
a,b,c \geq 0 thỏa a+b+c=1Chứng minh: \frac{1}{(a+1)^2}+ \frac{1}{(b+1)^2}+ \frac{1}{(c+1)^2} \geq \frac{9}{4(ab+bc+ca+1)}
Mở rộng từ Iran 96
a,b,c \geq 0 thỏa a+b+c=1Chứng minh: \frac{1}{(a+1)^2}+ \frac{1}{(b+1)^2}+ \frac{1}{(c+1)^2} \geq \frac{9}{4(ab+bc+ca+1)}
|
|
cho a, b, c là các số với \left| {a} \right|,\left| {b} \right|,\left| {c} \right|\leq 1chứng minh rằng, nếu a, b,c thỏa mãn: a^{2}+b^{2}+c^{2}=1-2abc thì a+b+c=2\sqrt{\frac{(1-a)(1-b)(1-c)}{2}}+1
cái này mới nè.....!?
cho a, b, c là các số với \left| {a} \right|,\left| {b} \right|,\left| {c} \right|\leq 1chứng minh rằng, nếu a, b,c thỏa mãn: a^{2}+b^{2}+c^{2}=1-2abc thìa+b+c=2\sqrt{\frac{(1-a)(1-b)(1-c)}{2}}+1
|
|
Chứng minh với mọi số a,b,c không âm : \frac{1}{\sqrt{a^{2}+bc}}+\frac{1}{\sqrt{b^{2}+ac}}+\frac{1}{\sqrt{c^{2}+ab}} \geq \frac{6}{a+b+c}
Bất đẳng thức hay
Chứng minh với mọi số a,b,c không âm : \frac{1}{\sqrt{a^{2}+bc}}+\frac{1}{\sqrt{b^{2}+ac}}+\frac{1}{\sqrt{c^{2}+ab}} \geq \frac{6}{a+b+c}
|
|
Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: \frac{a}{\sqrt{a+b}}+\frac{b}{\sqrt{b+c}}+\frac{c}{\sqrt{c+a}}\leq \frac{5}{4}\sqrt{a+b+c}
Mathematics brings to light our intrinsic ideas
Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: \frac{a}{\sqrt{a+b}}+\frac{b}{\sqrt{b+c}}+\frac{c}{\sqrt{c+a}}\leq \frac{5}{4}\sqrt{a+b+c}
|
|
cho a,b.c là các số thực dương.cmr: \frac {a^{2}}{2a^{2}+bc}+ \frac {b^{2}}{2b^{2}+ca}+\frac {c^{2}}{2c^{2}+ab}\leq 1
giúp tớ với....
cho a,b.c là các số thực dương.cmr:\frac {a^{2}}{2a^{2}+bc}+ \frac {b^{2}}{2b^{2}+ca}+\frac {c^{2}}{2c^{2}+ab}\leq 1
|
|
|