Bất đẳng thức

Tạo bởi: sunshine
Danh sách câu hỏi trong sổ
10
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

cho $x$ là số thực bất kì timg Min của
$P=\frac{\sqrt{3(2x^2+2x+1)}}{3}+\frac{1}{\sqrt{2x^2+(3+\sqrt{3})x+3}}+\frac{1}{\sqrt{2x^2+(3-\sqrt{3})x+3}}$
MIN

cho $x$ là số thực bất kì timg Min của$P=\frac{\sqrt{3(2x^2+2x+1)}}{3}+\frac{1}{\sqrt{2x^2+(3+\sqrt{3})x+3}}+\frac{1}{\sqrt{2x^2+(3-\sqrt{3})x+3}}$
11
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Cho $a,b,c>0$ thỏa mãn $a+b+c\leq 1$ .CMR:
$\frac{a\sqrt{a}}{a+\sqrt{ab}+b}+\frac{b\sqrt{b}}{b+\sqrt{bc}+c}+\frac{c\sqrt{c}}{c+\sqrt{ca}+a}+\frac{1}{27\sqrt{abc}}\geq \frac{4\sqrt{3}}{9}$
CMR: $\frac{a\sqrt{a}}{a+\sqrt{ab}+b}+\frac{b\sqrt{b}}{b+\sqrt{bc}+c}+\frac{c\sqrt{c}}{c+\sqrt{ca}+a}+\frac{1}{27\sqrt{abc}}\geq \frac{4\sqrt{3}}{9}$

Cho $a,b,c>0$ thỏa mãn $a+b+c\leq 1$ .CMR:$\frac{a\sqrt{a}}{a+\sqrt{ab}+b}+\frac{b\sqrt{b}}{b+\sqrt{bc}+c}+\frac{c\sqrt{c}}{c+\sqrt{ca}+a}+\frac{1}{27\sqrt{abc}}\geq \frac{4\sqrt{3}}{9}$
6
phiếu
0đáp án
309 lượt xem

Cho $a,b\geq0. C/m:\sqrt{\frac{a+2b}{a^{2}+2b^{2}}}+\sqrt{\frac{b+2a}{b^{2}+2a^{2}}}\leq \sqrt{\frac{3}{a+b}}$
Part 3 =))

Cho $a,b\geq0. C/m:\sqrt{\frac{a+2b}{a^{2}+2b^{2}}}+\sqrt{\frac{b+2a}{b^{2}+2a^{2}}}\leq \sqrt{\frac{3}{a+b}}$
8
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

Cho $x,y,z>0$.Tìm hằng số k nhỏ nhất sao cho:
$x+\sqrt{xy}+\sqrt[3]{xyz}\leq k(x+y+z)$
Bài cũ- Cho $x,y,z>0$.Tìm hằng số k nhỏ nhất sao cho: $x+\sqrt{xy}+\sqrt[3]{xyz}\leq k(x+y+z)$

Cho $x,y,z>0$.Tìm hằng số k nhỏ nhất sao cho:$x+\sqrt{xy}+\sqrt[3]{xyz}\leq k(x+y+z)$
8
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

Mn thử làm xem bài hay
Cho x,y $\in Z và x,y\neq 0; xy(x+y)=x^{2}-xy+y^{2}$. Tìm max của I=$\frac{1}{x^{3}}+\frac{1}{y^{3}}$
Tìm max của I=$\frac{1}{x^{3}}+\frac{1}{y^{3}}$

Mn thử làm xem bài hayCho x,y $\in Z và x,y\neq 0; xy(x+y)=x^{2}-xy+y^{2}$. Tìm max của I=$\frac{1}{x^{3}}+\frac{1}{y^{3}}$
12
phiếu
2đáp án
1K lượt xem

cho 3 số không âm $:a,b,c.CMR:\frac{3(a^4+b^4+c^4)}{(a^2+b^2+c^2)^2}+\frac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\geq2$
cho 3 số không âm $:a,b,c.CMR:\frac{3(a^4+b^4+c^4)}{(a^2+b^2+c^2)^2}+\frac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\geq2$

cho 3 số không âm $:a,b,c.CMR:\frac{3(a^4+b^4+c^4)}{(a^2+b^2+c^2)^2}+\frac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\geq2$
9
phiếu
5đáp án
2K lượt xem

BÀI1: Cho $x,y>0$ và $ x+y \ge4$. TÌM GTNN của $P=\frac{3x^2+4}{4x}   +  \frac{2+y^3}{y^2}$
BÀI2: Cho $x\ge2$, $y\ge3$,$z\ge4$  Tìm gtln của $P= \frac{xy\sqrt{z-4}   +  yz\sqrt{x-2}   +  xz\sqrt{y-3}}{xyz}$
BÀI 3: CHO $x,y,z>0$ và $x+y+z=1$ tìm gtln của $P= \sqrt{1-x}+\sqrt{1-y}+\sqrt{1-z}$
BÀI 4: cho $x,y,z>0$ và $x+y+z=\frac 34$ tìm gtln của $P= \sqrt[3]{x+3y}+ \sqrt[3]{y+3z}+ \sqrt[3]{z+3x}$
MN GIÚP VS NHA!

BÀI1: Cho $x,y>0$ và $ x+y \ge4$. TÌM GTNN của $P=\frac{3x^2+4}{4x} + \frac{2+y^3}{y^2}$BÀI2: Cho $x\ge2$, $y\ge3$,$z\ge4$ Tìm gtln của $P= \frac{xy\sqrt{z-4} + yz\sqrt{x-2} + xz\sqrt{y-3}}{xyz}$BÀI 3: CHO $x,y,z>0$ và $x+y+z=1$ tìm...
8
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

cho$ \begin{cases}x,y,z>0 \\ xyz=1 \end{cases}$.$CMR:\frac{1}{x^4(y+1)(z+1)}+\frac{1}{y^4(x+1)(z+1)}+\frac{1}{z^4(y+1)(x+1)}\geq \frac{3}{4}$
cho$ \begin{cases}x,y,z>0 \\ xyz=1 \end{cases}$.$CMR:\frac{1}{x^4(y+1)(z+1)}+\frac{1}{y^4(x+1)(z+1)}+\frac{1}{z^4(y+1)(x+1)}\geq \frac{3}{4}$

cho$ \begin{cases}x,y,z>0 \\ xyz=1 \end{cases}$.$CMR:\frac{1}{x^4(y+1)(z+1)}+\frac{1}{y^4(x+1)(z+1)}+\frac{1}{z^4(y+1)(x+1)}\geq \frac{3}{4}$
5
phiếu
1đáp án
860 lượt xem

Cho $a,b, c$ là các số thực dương. chứng minh:
$\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}+\frac{b}{\sqrt{b^2+8ca}}+\frac{c}{\sqrt{c^2+8ab}}\geq 1.$
làm giúp mình với

Cho $a,b, c$ là các số thực dương. chứng minh:$\frac{a}{\sqrt{a^2+8bc}}+\frac{b}{\sqrt{b^2+8ca}}+\frac{c}{\sqrt{c^2+8ab}}\geq 1.$
4
phiếu
1đáp án
663 lượt xem

Cho $a,b,c$ lá độ dài 3 cạnh của tam giac. CMR:
$\frac{a}{\sqrt[3]{b^3+c^3}}+\frac{b}{\sqrt[3]{a^3+c^3}}+\frac{c}{\sqrt[3]{b^3+a^3}}<2\sqrt[3]{4}$
lam thử nha

Cho $a,b,c$ lá độ dài 3 cạnh của tam giac. CMR:$\frac{a}{\sqrt[3]{b^3+c^3}}+\frac{b}{\sqrt[3]{a^3+c^3}}+\frac{c}{\sqrt[3]{b^3+a^3}}<2\sqrt[3]{4}$
4
phiếu
1đáp án
1K lượt xem

$a,b,c \geq 0$ thỏa $a+b+c=1$
Chứng minh: $$ \frac{1}{(a+1)^2}+ \frac{1}{(b+1)^2}+ \frac{1}{(c+1)^2} \geq \frac{9}{4(ab+bc+ca+1)}$$
Mở rộng từ Iran 96

$a,b,c \geq 0$ thỏa $a+b+c=1$Chứng minh: $$ \frac{1}{(a+1)^2}+ \frac{1}{(b+1)^2}+ \frac{1}{(c+1)^2} \geq \frac{9}{4(ab+bc+ca+1)}$$
11
phiếu
1đáp án
2K lượt xem

cho $a, b, c$ là các số với $\left| {a} \right|,\left| {b} \right|,\left| {c} \right|\leq 1$
chứng minh rằng, nếu $a, b,c$ thỏa mãn:
                    $a^{2}+b^{2}+c^{2}=1-2abc$ 
thì
$a+b+c=2\sqrt{\frac{(1-a)(1-b)(1-c)}{2}}+1$
cái này mới nè.....!?

cho $a, b, c$ là các số với $\left| {a} \right|,\left| {b} \right|,\left| {c} \right|\leq 1$chứng minh rằng, nếu $a, b,c$ thỏa mãn: $a^{2}+b^{2}+c^{2}=1-2abc$ thì$a+b+c=2\sqrt{\frac{(1-a)(1-b)(1-c)}{2}}+1$
3
phiếu
1đáp án
779 lượt xem

Chứng minh với mọi số $a,b,c$ không âm :
   $\frac{1}{\sqrt{a^{2}+bc}}+\frac{1}{\sqrt{b^{2}+ac}}+\frac{1}{\sqrt{c^{2}+ab}} \geq  \frac{6}{a+b+c}$
Bất đẳng thức hay

Chứng minh với mọi số $a,b,c$ không âm : $\frac{1}{\sqrt{a^{2}+bc}}+\frac{1}{\sqrt{b^{2}+ac}}+\frac{1}{\sqrt{c^{2}+ab}} \geq \frac{6}{a+b+c}$
28
phiếu
1đáp án
2K lượt xem

Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
               $\frac{a}{\sqrt{a+b}}+\frac{b}{\sqrt{b+c}}+\frac{c}{\sqrt{c+a}}\leq \frac{5}{4}\sqrt{a+b+c}$

Mathematics brings to light our intrinsic ideas

Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: $\frac{a}{\sqrt{a+b}}+\frac{b}{\sqrt{b+c}}+\frac{c}{\sqrt{c+a}}\leq \frac{5}{4}\sqrt{a+b+c}$
8
phiếu
5đáp án
2K lượt xem

cho a,b.c là các số thực dương.cmr:
$\frac {a^{2}}{2a^{2}+bc}$+  $\frac {b^{2}}{2b^{2}+ca}$+$\frac {c^{2}}{2c^{2}+ab}\leq 1$
giúp tớ với....

cho a,b.c là các số thực dương.cmr:$\frac {a^{2}}{2a^{2}+bc}$+ $\frac {b^{2}}{2b^{2}+ca}$+$\frac {c^{2}}{2c^{2}+ab}\leq 1$